Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài 9A là
A. 13T/6
B. 13T/3
C. T/6
D. T/4
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Trong khoảng thời gian Δt (0 < Δt < T/2) quãng đường ngắn nhất và dài nhất vật đi được là
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Trong khoảng thời gian Δt 0 < Δt < 0 , 5 T quãng đường ngắn nhất và dài nhất vật đi được là
A. S min = 2 A 1 − c os ωΔt 2 , S max = 2 Asin ωΔt 2
B. S min = 2 Acos ωΔt 2 , S max = 2 A 1 − sin ωΔt 2
C. S min = A 1 − c os ωΔt 2 , S max = 2 Atan ωΔt 2
D. S min = 3 A 1 − c os ωΔt 2 , S max = 2 Acot ωΔt 2
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với chu kì 0,1 s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10 cm là
A. 1/15 s
B. 1/40 s
C. 1/60 s
D. 1/30 s
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Gọi S 1 , S 2 lần lượt là quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được trong khoảng thời gian T/3 và quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được trong khoảng thời gian T/6 thì
A. S 1 > S 2
B. S 1 = S 2 = A
C. S 1 = S 2 = A 3
D. S 1 < S 2
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A. A
B. 1,5A
C. A 3
D. A 2
Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là
A. 1 3 f
B. 1 4 f
C. 1 2 f
D. 1 12 f
Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A
B. 2A
C. A 2
D. A 4
Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A.A/2
B. A
C. A/4
D. 2A