Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = A cos ω t cm. Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s
Hai vật nhỏ giống nhau dao động điều hòa cùng tần số. Đồ thị biểu diễn li độ của hai vật nhỏ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng t 2 – t 1 = 5 16 s. Khi thế năng vật 1 bằng 25 mJ thì động năng của vật 2 là 119 mJ. Khi động năng của vật hai bằng 38 mJ thì thế năng của vật một bằng
A. 88 mJ
B. 98 mJ
C. 60 mJ
D. 72 mJ
Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng W đ và thế năng W t của một vật dao động điều hòa có cơ năng W 0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị trí M trên đồ thị, lúc này vật đang có li độ dao động x = 2 cm. Biết chu kì biến thiên của động năng theo thời gian là T đ = 0,5 s, khi vật có trạng thái năng lượng ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là
A. 16π cm/s
B. 8π cm/s
C. 4π cm/s
D. 2π cm/s
Cho một vật có khối lượng 500 g dao động điều hòa. Đồ thị phụ thuộc của li độ x vào thời gian t được mô tả như hình vẽ. Biểu thức gia tốc của vật là
A. a = 8 π cos ( 2 π t + π / 3 ) c m / s 2
B. a = 8 π 2 c os ( π t − 2 π / 3 ) c m / s 2
C. a = 8 π cos ( 2 π t − π / 3 ) c m / s 2
D. a = 8 π 2 cos ( π t + 2 π / 3 ) c m / s 2
Con lắc đơn có vật nặng 1 kg dao động điều hòa. Lực căng dây được biểu diễn như đồ thị hình bên. Lấy π 2 = 10. Góc α 0 xấp xĩ bằng
A. π 20 rad
B. π 5 rad
C. 2 π 7 rad
D. 1 20 rad
Hai vật nhỏ (1) và (2) dao động điều hòa cùng gốc tọa độ có khối lượng lần lượt là m và 2m. Đồ thị biểu diễn li độ hai chất điểm theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm t 0 , tỉ số động năng W đ 1 W đ 2 của vật (1) với vật (2) là
A. 3 8
B. 3 4
C. 2 3
D. 3 2
Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v = -10x (x là li độ) là
A. 7 π 12 s
B. π 30 s
C. π 20 s
D. π 24 s
Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ. Cho π 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là
A. 60 cm
B. 3,75 cm
C. 15 cm
D. 30 cm
Một vật có khối lượng 10 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng x = 0, có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật vào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động của vật là
A. 0,256 s
B. 0,152 s
C. 0,314 s
D. 1,255 s