Tần số dao động cưỡng bức của vật bằng tần số của ngoại lực. Chọn B.
Tần số dao động cưỡng bức của vật bằng tần số của ngoại lực. Chọn B.
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0 cosπ f t (với F 0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f
B. πf
C. 2πf
D. 0,5f
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0 cosπ f t (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f
B. πf
C. 2 πf
D. 0,5f
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0 cos ( π f t ) ( với F 0 và f không đổi , t tính bằng giây). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f
B. 2πf
C. πf
D. 0,5 f
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0 cos ( π f t ) ( với F 0 và f không đổi , t tính bằng giây). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f .
B. 2πf .
C. πf .
D. 0,5 f .
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0 cos ( π f t ) ( với F 0 và f không đổi , t tính bằng giây). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f
B. 2πf .
C. πf .
D. 0,5 f .
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng dưới tác dụng của ngoại lực F = F 0 cos ( π f t ) ( với F 0 và f không đổi , t tính bằng giây). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f
B. 2 π f
C. π f
D. 0,5f
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft ( với F0 và không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f
B. πf
C. 2πf
D. 0,5f
Một vật dao động cưởng bức dưới tác dụng của ngoại lực (với F 0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số của dao động cưỡng bức của vật là
A. 0,25 f
B. f
C.0,5f
D. 0 , 5 π f
Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động vớiMột vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 0,5cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với
A. Tần số góc 10 rad/s.
B. Chu kì 2 s.
C. Biên độ 0,5 m.
D. Tần số 5 Hz.