Một vật có khối lượng 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng x = 0 , có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật vào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động là.
A. 0,256 s.
B. 0,125 s.
C. 0,314 s.
D. 0,363 s.
Một vật có khối lượng 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng x = 0, có đồ thị sự phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật cào li độ như hình vẽ. Chu kì dao động là
A. 0,256s
B. 0,152s
C. 0,314s
D. 0,363s.
Một vật nặng có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả lực kéo về F tác dụng lên vật theo li độ x. Chu kì dao động của vật là
A. 0,152 s
B. 0,314 s
C. 0,256 s
D. 1,265 s
Một vật nặng có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Đồ thị hình bên mô tả lực kéo về F tác dụng lên vật theo li độ x. Chu kì dao động của vật là
A. 0,152 s
B. 0,314 s
C. 0,256 s
D. 1,265 s
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4 cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là
Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị thế năng của vật theo thời gian được cho như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 , biên độ dao động của vật là
A. 60 cm
B. 3,75 cm
C. 15 cm
C. 15 cm
Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật được biểu diễn như hình. Lấy thì biên độ dao động của vật là
A. 30 cm
B. 60 cm
C. 15 cm
D. 3,75 cm
Một vật có khối lượng 10 g dao động điều hoà với biên độ 24 cm và chu kì 4,0 s. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí biên x = -A. Tính li độ, gia tốc và lực kéo về tại thời điểm t = 0,5 s.
Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật 1 qua vị trí cân bằng, vật 2 qua vị trí có li độ 4 cm. Chu kì dao động của vật 1 là
A. 1,5 s
B. 3,0 s
C. 3,5 s
D. 2,5 s