Chọn D
Điện dung của một tụ
Điện dung của bộ tụ xoay (gồm 9 tụ mắc song song)
Bước sóng điện từ mà khung này thu được
Chọn D
Điện dung của một tụ
Điện dung của bộ tụ xoay (gồm 9 tụ mắc song song)
Bước sóng điện từ mà khung này thu được
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay không khí và cuộn cảm thuần L = 4,5 mH. Tụ xoay không khí gồm 16 tấm kim loại phẳng giống nhau đặt song song cách đều nhau 1 mm, các tấm cách điện với nhau, diện tích đối diện giữa hai tấm là 3,14 ( c m 2 ). Mạch dao động này thu được sóng điện từ có bước sóng là:
A. 51 m
B. 54,4 m
C. 842 m
D. 816 m
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ xoay không khí và cuộn cảm thuần L = 4,5 mH. Tụ xoay không khí gồm 16 tấm kim loại phẳng giống nhau đặt song song cách đều nhau 1 mm, các tấm cách điện với nhau, diện tích đối diện giữa hai tấm là 3,14 (cm2). Mạch dao động này thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 51 m
B. 54,4 m
C. 842 m
D. 816 m
Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 (mH) và một tụ xoay không khí gồm 19 tấm kim loại đặt song song đan xen nhau. Diện tích đối diện giữa hai tấm 3 , 14 ( c m 2 ) và khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là 1 mm. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3 . 10 8 ( m / s ) . Bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch có giá trị
A. 967 (m).
B. 64 (m).
C. 942 (m).
D. 52 (m).
Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 (mH) và bộ tụ điện phẳng không khí gồm 19 tấm kim loại đặt song song đan xen nhau. Diện tích đối diện giữa hai tấm 3 , 14 ( c m 2 ) và khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là 1 mm. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3 . 10 8 ( m / s ) . Bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch có giá trị
A. 967 (m).
B. 64 (m).
C. 942 (m).
D. 52 (m).
Mạch dao động cuộn dây có độ tự cảm 10 (mH) và tụ điện phẳng không khí diện tích đối diện 36 π ( c m 2 ) , khoảng cách giữa hai bản 1 mm. Tốc độ truyền sóng điện từ là 3 . 10 8 (m/s). Bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch có giá trị
A. 60 (m)
B. 6 (m)
C. 16 (m)
D. 6 (km)
Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r hệ số tự cảm L nối tiếp với một tụ điện C được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đo được I = 0,2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 120 V, 160 V, 56 V. Điện trở thuần của dây là
A. 128 Ω
B. 480 Ω
C. 96 Ω
D. 300 Ω
Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r hệ số tự cảm L nối tiếp với một tụ điện C được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đo được I = 0,2 A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 120 V, 160 V, 56 V. Điện trở thuần của dây là
A. 128 Ω
B. 480 Ω
C. 96 Ω
D. 300 Ω
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 5nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 2,5π.10-6s
B. 10π.10-6s.
C. 10-6s
D. 5π.10-6s.
Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = U 0 cos ω t ( V ) Thay đổi điện dung của tụ điện để công suất toả nhiệt trên cuộn dây đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2 U 0 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là
A. 3 U 0 2
B. 3 U 0
C. 1 , 5 U 0 2
D. 4 U 0 2