Một tụ điện có điện dung 20 μ F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu ?
A. 8. 10 2 C. B. 8C. C. 8. 10 - 2 C. D. 8. 10 - 4 C
Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là:
A. q = 5. 10 4 (μC)
B. q = 5. 10 4 (nC).
C. q = 5. 10 - 2 (μC).
D. q = 5. 10 - 4 (C).
Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là
A. q = 5 . 10 4 μ C
B. q = 5 . 10 4 n C
C. q = 5 . 10 - 2 μ C
D. q = 5 . 10 - 4 C
Hai tụ điện có điện dung C 1 = 0,4 (μF), C 2 = 0,6 (μF) ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3. 10 - 5 (C). Hiệu điện thế của nguồn điện là:
A. U = 75 (V).
B. U = 50 (V).
C. U = 7,5. 10 - 5 (V).
D. U = 5. 10 - 4 (V).
Một tụ điện có điện dung C, được mắc vào một hiệu điện thế U thì điện tích trên tụ điện là Q. Biểu thức liên hệ giữa chúng là:
A. C = Q/U
B. Q = C/U
C. C = QU /2
D. Q = CU/2
Một tụ điện có điện dung C, được mắc vào một hiệu điện thế U thì điện tích trên tụ điện là Q. Biểu thức liên hệ giữa chúng là:
A. C = Q U
B. Q = C U
C. C = QU 2
D. Q = CU 2
Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20 . 10 - 9 C . Điện dung của tụ là
A. 2 μF
B. 2 mF
C. 2 F
D. 2 nF
Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20 . 10 - 9 C. Điện dung của tụ là
A. 2 μF
B. 2 mF
C. 2 F
D. 2 nF