Đáp án B
Ta có q = C.U = 500.10-12 = 5.10-2 μC
Đáp án B
Ta có q = C.U = 500.10-12 = 5.10-2 μC
Để tích điện cho tụ một điện lượng là 10 μC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 5 V. Để tụ tích điện một điện lượng là 0,05 mC thì phải thay đổi hiệu điện thế bằng cách
A. Tăng thêm 20 V.
B. Giảm 4 V.
C. Giảm 2 V.
D. Tăng thêm 25 V.
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng 2,5 μ F mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình q = cos ω t ( μ C ) . Xác định điện thế cực đại hai đầu cuộn dây sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm t = 2,75 π ( m s )
A. 0,005 2 (V)
B. 0,12 2 (V)
C. 2 0,5 (V)
D. 0,2 2 (V)
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng 2,5 μ F mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình q = cos ω t ( μ C ) . Xác định điện tích cực đại trên một bản tụ của tụ còn lại sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm t = 0,125 π ( m s )
A. 0,25 3 μ C
B. 0,5 μ C
C. 0,25 6 μ C
D. 0,5 3 μ C
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng 2,5 μ F mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình q = cos ω t ( μ C ) . Xác định điện tích cực đại trên một bản tụ của tụ còn lại sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm t = 0,125 π ( m s )
A. 0,25 3 μ C
B. 0,5 μ C
C. 0,25 6 μ C
D. 0,5 3 μ C
Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L = 50mH và tụ điện C = 2 μ F đang dao động điện từ. Biết rằng tại thời điểm mà điện tích trên bản tụ là q = 60 μ C thì dòng điện trong mạch có cường độ i = 3mA. Năng lượng điện trường trong tụ điện tại thời điểm mà giá trị hiệu điện thế hai đầu bản tụ chỉ bằng một phần ba hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ xấp xỉ bằng
A. 2,50. 10 - 8 J
B. 2,94. 10 - 8 J
C. 3,75. 10 - 8 J
D. 8,83. 10 - 8 J
Cho mạch dao động điện từ lí tưởng, điện trở thuần của mạch bằng không, độ tự cảm của cuộn dây 50 (mH). Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung đều bằng 2,5 μ F mắc song song. Điện tích trên bộ tụ biến thiên theo phương trình q = cos ω t ( μ C ) . Xác định điện thế cực đại hai đầu cuộn dây sau khi tháo nhanh một tụ điện ở thời điểm t = 2,75 π ( m s )
A. 0,005 2 (V)
B. 0,12 2 (V)
C. 2 0,5 (V)
D. 0,2 2 (V)
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và 2 tụ điện mắc song song C 1 = C 2 = 3 μ F . Biết điện tích trên tụ C 2 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm t 1 và t 2 có giá trị tương ứng là: 3 μ C ; 4 mA và 2 μ C ; 4 2 mA. Tính độ tự cảm L của cuộn dây.
A. 0,3 H
B. 0,0625 H
C. 1 H
D. 0,125 H
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và 2 tụ điện mắc song song C 1 = C 2 = 3 μ F . Biết điện tích trên tụ C 2 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm t 1 và t 2 có giá trị tương ứng là: 3 μ C ; 4 mA và 2 μ C ; 4 2 mA. Tính độ tự cảm L của cuộn dây.
A. 0,3 H
B. 0,0625 H
C. 1 H
D. 0,125 H
Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 μ F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại I 0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 μ C
A. 6V
B. 5V
C. 4V
D. 3V