Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bên A đến B .Vận tốc của thuyền máy khi đi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/gio .Sau 1gio 15 phút thì thuyền máy đến B . Tính độ dài quãng sông?
một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến a đến bên b vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2km/giờ sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến b tính độ dài quãng sông ab
một thuyền máy đi ngược dòng sông từ bến B đến bên A . vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km / giờ. sau 1 giờ 30 phút thì thuyền máy đến bên A . tính độ dài quãng sông AB
hướng dẫn: vận tốc của thuyền máy khi ngược dòng bảng hiệu vận tốc của thuyền máy khi nước lặng và vận tốc dòng nước
một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bên B.Tính độ dài quãng sông AB.
Một thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB.
Một thuyền máy đi xuôi dòng từ A đến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB.
một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến a đến bến b. vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2km/giờ. sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến b.tính độ dài quãng sông AB.
Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B . Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc của dòng nước là 2,2 km/giờ . Sau 1 giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B . Tính độ dài quãng sông AB.
Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B. Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1 giờ 15 phút thì thuyến máy đến B. Tính độ dài quãng sông AB.