Một thùng nước có lỗ rò ở đáy cách mặt nước một khoảng h. Gọi g là gia tốc trọng trường, vận tốc dòng nước chảy qua lỗ rò tính bằng công thức:
A. v = g h
B. v = 2 h g
C. v = 2 h g
D. v = 2 g h
Một thùng nước có lỗ rò ở đáy cách mặt nước một khoảng h. Gọi g là gia tốc trọng trường, vận tốc dòng nước chảy qua lỗ rò tính bằng công thức:
A.
B.
C.
D.
Một thùng chứa nước có lỗ rò 1,5cm2 ở đáy thùng cách mặt nước 2m. Xác định khối lượng nước chảy qua lỗ trong 1 giây.
A. 2,1 kg/s
B. 0,95 kg/s
C. 5,1 kg/s
D. 1,45 kg/s
Một thùng chứa nước có lỗ rò 1 , 5 c m 2 ở đáy thùng cách mặt nước 2m. Xác định khối lượng nước chảy qua lỗ trong 1 giây.
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc V của vật khi chạm đất là:
A. v = 2gh B. v = 2 h g C. v = 2 g h D. v = g h
Một chiếc thuyền trôi sông với v= 30km/h, nước chảy với vận tốc 10km/h . Tính v của thuyền đối với bờ sông trong 2 trường hợp :
a) Thuyền chạy xuôi dòng
b) Thuyền chạy ngược dòng
Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5
km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ?
A. 8,00 km/h. B. 5,00 km/h.
C. 6,70 km/h. D. 6,30 km/h.
Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao h xuống đất, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức tính độ lớn vận tốc v của vật khi chạm đất là:
A. v = 2 g h
B. v = g h
C. v = 0 , 5 g h
D. v = 2 g h
Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao h xuống đất, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức tính độ lớn vận tốc v của vật khi chạm đất là:
A. v = 2 g h
B. v = g h
C. v = 0 , 5 g h
D. v = 2 g h