Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,450 km. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,450 km. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,450 km. Biết chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó.
Trả lời: Số đo chiều dài của thửa ruộng đó là m.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,450 km. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó.
Trả lời: Số đo chiều dài của thửa ruộng đó là m.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,450 km. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó.
Trả lời: Số đo chiều dài của thửa ruộng đó là m.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,450 km. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó.
Trả lời: Số đo chiều dài của thửa ruộng đó là m.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,450 km. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó.
Trả lời: Số đo chiều dài của thửa ruộng đó là m.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,450 km. Biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó.
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,450 km. Biết chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính số đo chiều dài của thửa ruộng đó.