Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình u = 0,5cos(50x – 1000t) cm, trong đó x có đơn vị là cm. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp bao nhiêu lần tốc độ truyền sóng?
A. 20 lần
B. 25 lần
C. 50 lần
D. 100 lần
Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = u 0 sin 2 π ( ft - x λ ) cm . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng khi
A.
B.
C.
D.
Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u = cos π t T - x λ . Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. λ = π A 4
B. λ = π A
C. λ = π A 2
D. λ = 2 π A
Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình u = A cos 2 π t T − x λ . Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. λ = π A 4
B. λ = πA
C. λ = π A 2
D. λ = 2 πA
Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u = A cos 2 t T − x λ . Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. λ = π A 4
B. λ = π A .
C. λ = π A 2 .
D. λ = 2 π A .
Một sợi dây đàn hồi rất dài nằm dọc theo trục tọa độ Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên dây tại toạ độ x có phương trình u = 2sin(πx/7)cos(100πt + π/2) cm,(với x đo bằng cm và t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s
B. 14 m/s
C. 7 m/s
D. 10 m/s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5 cos ( 6 πt - πx ) cm, với t đo bằng s, x đo bằng cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 3 m/s
B. 60 m/s
C. 6 m/s
D. 30 m/s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t − 4x) cm (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 75 cm/s
B. 25 cm/s
C. 50 cm/s
D. 40 cm/s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6πt - πx) (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 3 m/s.
B. 60 m/s.
C. 6 m/s.
D. 30 m/s.