Một sợi dây đồng có điện trở 37 Ω ở nhiệt độ 50 ° C . Điện trở của sợi dây đó ở t ° C là 43 Ω . Biết α = 0 , 004 K - 1 . Nhiệt độ t ° C có giá trị
A. 25 ° C
B. 75 ° C
C. 90 ° C
D. 100 ° C
Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120W ở nhiệt độ 20 0 C, điện trở của sợi dây đó ở 179 0 C là 204W. Điện trở suất của nhôm là
A. 4,8. 10 - 3 . K - 1
B. 4,4. 10 - 3 . K - 1
C. 4,3. 10 - 3 . K - 1
D. 4,1. 10 - 3 . K - 1
Một sợi dây đồng có điện trở 74 Ω ở nhiệt độ 50 ° C . Điện trở của sợi dây đó ở 100 ° C là bao nhiêu biết α = 0 , 004 K - 1
A. 66 Ω
B. 76 Ω
C. 86 Ω
D. 96 Ω
Một dây nhôm có điện trở R 0 ở 0 ° C, có hệ số nhiệt điện trở là 4 , 4 . 10 - 3 K - 1 . Khi nhiệt độ là 500C thì dây nhôm này có điện trở là 122 Ω . Tính giá trị R 0 .
Một sợi dây đồng có điện trở 74 Ω ở 50 ° C , có điện trở suất α = 4 , 1.10 − 3 K − 1 . Điện trở của sợi dây đó ở 100 ° C là:
A. 86 , 6 Ω
B. 89 , 2 Ω
C. 95 Ω
D. 82 Ω
Một sợi dây đồng có điện trở 74W ở 50 ° C, có điện trở suất α = 4,1. 10 - 3 K - 1 . Điện trở của sợi dây đó ở 100 ° C là:
A. 86,6W
B. 89,2W
C. 95W
D. 82W
Một sợi dây đồng có điện trở 74W ở 50 0 C, có điện trở suất α = 4,1. 10 - 3 K - 1 . Điện trở của sợi dây đó ở 100 0 C là:
A. 86,6W
B. 89,2W
C. 95W
D. 82W
Một sợi đồng ở 20 ° C có điện trở suất là 1 , 69.10 − 8 Ω . m . Biết hệ số nhiệt điện trở của đồng là 4 , 3.10 − 3 K − 1 . Tính:
a, Điện trở suất của dây đồng ở 100 ° C .
b, Điện trở suất của dây đồng tăng hay giảm bao nhiêu khi ở 200 ° C kể từ nhiệt độ 20 ° C .
Một dây bạch kim ở 20 ° C có điện trở suất 10 , 6 . 10 - 8 Ω.m. Biết điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ từ 0 ° đến 2000 ° C tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bằng 3 , 9 . 10 - 3 K - 1 . Điện trở suất của dây bạch kim này ở 1680 ° C là
A. 79 , 2 . 10 - 8 Ω.m
B. 17 , 8 . 10 - 8 Ωm
C. 39 , 6 . 10 - 8 Ωm
D. 7 , 92 . 10 - 8 Ωm