Cho 7 số tự nhiên bất kỳ. Chứng minh rằng trong số các số đó có một số chia hết cho 7 hoặc có một số số mà tổng của các số ấy chia hết cho 7
Cho 7 số tự nhiên bất kỳ. Chứng minh rằng trong số các số đó có một số chia hết cho 7 hoặc có một số số mà tổng của các số ấy chia hết cho 7
Câu 1:
Tập hợp các số tự nhiên là bội của 13 và có phần tử.
Câu 2:
Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Câu 3:
Tập hợp các số tự nhiên sao cho là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 120 chia hết cho 2 và 5 có số phần tử là
Câu 5:
Cho a là một số chẵn chia hết cho 5, b là một số chia hết cho 2.Vậy a + b khi chia cho 2 thì có số dư là
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là
Câu 7:
Có bao nhiêu hợp số có dạng ?
Trả lời: có số.
Câu 8:
Tìm số nguyên tố nhỏ nhất sao cho và cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố
Câu 9:
Cho là các số nguyên tố thỏa mãn . Tổng .
Câu 10:
Tổng hai số nguyên tố là một số nguyên tố. Vậy hiệu của hai số nguyên tố đó là .
tìm một số chia hết cho 9 có 4 chữ số . biết rằng nếu bỏ chữ số hàng cao nhất của số đó thì được một số có 3 chữ số chia 6 dư 5 , chia 7 dư 6 , chia 8 dư 7 và nếu bỏ một chữ số hàng bất kỳ nào của số đó ta cũng được một số nguyên tố có 2chu số ( theo thứ tự đã viết )
Chọn câu khẳng định đúng.
A.Số 0 là ước của bất kì số tự nhiên nào.
B.Số 0 là hợp số.
C.Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác.
D.Số 0 là số nguyên tố. GIÚP TUI
cho a,b là 2 số nguyên tố khác nhau; x , y là số tự nhiên khác 0 và c = ax . bycó 10 ước tự nhiên thì số ước tự nhiên của c2 là ?
1) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 sao cho khi chia nó cho 2 thì được một số chính phương, khi chia nó cho 3 thì được lập phương của 1 số tự nhiên.
2) Số tự nhiên n chỉ chứa 2 thừa số nguyên tố. Biết n^2 có 21 ước số. Hỏi n^3 có bao nhiêu ước?
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
1, Số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2
2, Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4
3, Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5
4, Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7
5, Số chia hết cho 9 có thể chia hết cho 3
6, Số chia hết cho 3 có thể chia hết cho 9
7, Nếu một số không chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của nó không chia hết cho 9
8, Nếu tổng các chữ số của số a chia hết cho 9 dư r thì số a chia hết cho 9 sư r
9, Số nguyên là số tự nhiên chỉ chia hể cho 1 và chính nó
10, Hợp số là số tự nhiên nhiều hơn 2 ước
11, Một số nguyên tố đều là số lẻ
12, không có số nguyên tố nào có chữ số hàng đơn vị là 5
13, Không có số nguyên tố lớn hơn 5 có chữ số tạn cùng là 0; 2; 4; 5; 6; 8
14, Nếu số tự nhiên a lớn hơn 7 và chia hết cho 7 thì a là hợp số
15, Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số cùng nhau là số nguyên tố
16, Hai số nguyên tố là hai số nguyên tố cùng nhau
17, Hai số 8 và 25 là hai số nguyên tố cùng nhau
Cho a,b là hai số nguyên tố khác nhau ; x,y là các số tự nhiên khác 0 và c = a^x X b^y có 10 ước tự nhiên thì số ước tự nhiên của c^2 là .....