Chọn đáp án A
Polime có M m ắ t x í c h = 39063 ٫ 5 625 = 62 ٫ 5 ⇒ Dấu hiệu của nguyên tố clo.
Gọi công thức X là C x H y C l ⇒ 12x + y = 27
⇒ X có công thức là C 2 H 3 C l ⇔ C H 2 = C H C l
Chọn đáp án A
Polime có M m ắ t x í c h = 39063 ٫ 5 625 = 62 ٫ 5 ⇒ Dấu hiệu của nguyên tố clo.
Gọi công thức X là C x H y C l ⇒ 12x + y = 27
⇒ X có công thức là C 2 H 3 C l ⇔ C H 2 = C H C l
Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 đvC với hệ số trùng hợp để tạo nên polime này là 625. Polime X là
A. PP
B. PVC
C. PE
D. PS
Phân tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) (PVC) là 75000. Hệ số polime hóa của PVC là
A. 1200.
B. 1500.
C.2400.
D. 2500.
Phân tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) (PVC) là 75000. Hệ số polime hóa của PVC là
A. 1200.
B. 1500.
C.2400.
D. 2500.
Phân tử khối trung bình của poli(vinyl clorua) (PVC) là 75000. Hệ số polime hóa của PVC là
A. 1200.
B. 1500.
C. 2400.
D. 2500.
Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su buna; nilon – 6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su Buna; Nilon-6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Cho các polime sau: tơ nilon- 6,6;poli vinyl clorua; poli(vinyl axetat); teflon, tơ visco, tơ nitron; poli buta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Trong các polime: poli (etylen terephtalat), poli acrilonnitrin, poli stiren, poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.