Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử M g 2 + / M g ; Z n 2 + / Z n ; C u 2 + / C u ; A g + / A g ; H g 2 + / H g lần lượt là –2,37 V; –0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V và 0,85 V. E 0 ( p i n ) = 3,22 V là suất điện động chuẩn của pin nào trong số các pin sau ?
A. Zn – Ag
B. Mg – Zn
C. Zn – Hg
D. Mg – Hg
Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử M g 2 + / M g ; Z n 2 + / Z n ; C u 2 + / C u ; A g + / A g ; H g 2 + / H g lần lượt là –2,37 V; –0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V ; và 0,85 V. E 0 ( p i n ) = 1,56 V là suất điện động chuẩn của pin nào trong số các pin sau
A. Zn – Ag
B. Mg – Zn
C. Zn – Hg
C. Zn – Hg
Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử: E o Z n 2 + / Z n = - 0 , 76 V ; E o F e 2 + / F e = - 0 , 44 V ; E o P b 2 + / P b = - 0 , 13 V ; E o A g + / A g = 0 , 8 V . Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn bé nhất ?
A. Zn – Fe
B. Zn – Pb
C. Pb – Ag
D. Fe – Ag
Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử: E o Z n 2 + / Z n = - 0 , 76 V ; E o F e 2 + / F e = - 0 , 44 V ; E o P b 2 + / P b = - 0 , 13 V ; E o A g + / A g = 0 , 8 V . Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn lớn nhất?
A. Zn – Fe
B. Zn – Pb
C. Pb – Ag
D. Fe – Ag
Hãy sắp xếp theo chiều giảm tính khử và chiều tăng tính oxi hoá của các nguyên tử và ion trong hai trường hợp sau đây: Fe, Fe2+, Fe3+, Zn, Zn2+, Ni, Ni2+, H, H+, Hg, Hg2+, Ag, Ag+.
Sắp xếp các kim loại và ion sau theo chiều tính khử ,tính oxi hoá tăng dần :Zn,Zn2+,fe3+,fe2+,ag,ag+,al,al3+,nỉ,ni2+
Cho các hợp kim sau: Al - Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hoá học là
A. (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2), (3) và (4)
D. (2) và (3)
Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hoá học là
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (2), (3) và (4).
D. (2) và (3).
Sắp xếp các kim loại và ion sau theo chiêù tính oxi hoá tăng dần :Zn,Zn2+,fe3+,fe2+,ag,ag+,al,al3+,nỉ,ni2+