Đáp án A
Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34 → 2p + n = 34
số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện → 2p = 1,883.n
Giải hệ → p =11, n = 12 → R là nguyên tố Na
Cấu hình của R là Na, 1s22s22p63s1.
Đáp án A
Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34 → 2p + n = 34
số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện → 2p = 1,883.n
Giải hệ → p =11, n = 12 → R là nguyên tố Na
Cấu hình của R là Na, 1s22s22p63s1.
Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là
A. Na, 1s22s22p63s1
B. Mg, 1s22s22p63s2
C. F, 1s22s22p5
D. Ne, 1s22s22p6
Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là:
A. Na, 1s2 2s2 2p6 3s1 .
B. .Mg, 1s2 2s2 2p6 3s2 .
C. F, 1s2 2s2 2p5
D. Ne, 1s2 2s2 2p6
Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.Nguyên tố R và cấu hình electron là ?
A. Na, 1s22s2 2p63s1
B. F, 1s22s2 2p5
C. Mg, 1s22s2 2p63s2
D. Ne, 1s22s2 2p6
Một nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Số hạt proton trong nguyên tố R là:
A. 12
B. 11
C. 23
D. 14
Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34,trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.Nguyên tố R tạo với Cl hợp chất có liên kết là?
A. Liên kết cộng hóa trị
B. Liên kết ion
C.Liên kết cho nhận
D. Liên kết phối trí
Một nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 11/6 lần số hạt không mang điện. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IA.
B. chu kì 2, nhóm IA.
C.chu kì 3, nhóm IIA.
D. chu kì 2, nhóm IIA.
Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố B là :
A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ni.
Câu 2: Tổng hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của nguyên tố R là 40.
a) Xác định số hiệu nguyên tử và số khối của R? Biết trong nguyên tử R số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.
b) Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. Biểu diễn sự phân bố các electron trên các obitan của R?
Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10
a) Hãy viết kí hiệu nguyên tử của ngtố X
b) Việt cấu hình electron nguyên tử, cấu hình electron theo orbital của X
c) Từ cấu hình electron, dự đoán tính chất hoá học
d) Xác đinh vị trí của X trong bảng tuần hoàn