Năng lượng của một phôtôn ánh sáng bước sóng λ = 0,30 μ m:
Công suất của đèn P = 25W là năng lượng mà N phôtôn tải đi trong 1s:
Năng lượng của một phôtôn ánh sáng bước sóng λ = 0,30 μ m:
Công suất của đèn P = 25W là năng lượng mà N phôtôn tải đi trong 1s:
Nguồn ánh sáng X có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 400nm. Nguồn sáng Y có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số P1/P2 bằng:
A. 8/15
B. 6/5
C. 5/6
D. 15/8
Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 μ m. Công suất của nguồn là 25W. Chiếu dòng ánh sáng do nguồn phát ra vào mặt một tấm kẽm (có giới hạn quang điện là 0,35 μ m). Cho rằng năng lượng mà quang êlectron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Hãy tính động năng này.
Lấy h = 6,62. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s.
Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 450 nm. Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số giữa P1 và P2 là:
A. 4
B. 9/4
C. 4/3 λ
D. 3
Nguồn sáng thứ nhất có công suất P 1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 450 n m . Nguồn sáng thứ hai có công suất P 2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 0 , 60 μ m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỷ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn thứ hai phát ra là 3: 1. Tỉ số P 1 P 2 là
A. 3
B. 9 4
C. 4 3
D. 4
Nguồn sáng thứ nhất có công suất P 1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 450 n m . Nguồn sáng thứ hai có công suất P 2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 0 , 60 μ m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỷ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn thứ hai phát ra là 3: 1. Tỉ số P 1 P 2 là
A. 3
B. 9 4
C. 4 3
D. 4
Nguồn sáng thứ nhất có công suất P 1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 450 n m . Nguồn sáng thứ hai có công suất P 2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 0 , 60 μ m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỷ số giữa số phôtôn mà nguồn thứ nhất phát ra so với số phôtôn thứ hai phát ra là 3: 1. Tỉ số P 1 P 2 là
A. 3
B. 9 4
C. 4 3
D. 4
Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 μ m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 μ m. Cho rằng công suất của chùraị sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính xem một phôtôn ánh sáng phát quang ứng với bao nhiêu phôtôn ánh sáng kích thích.
Nguồn sáng A có công suất phát xạ P phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450 nm. Nguồn sáng B có công suất phát xạ P’ phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 750 nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa photon mà nguồn sáng A phát ra so với photon mà nguồn sáng B phát ra là 9 : 5. Tỉ số P và P’ là
A. 2.
B. 1,25.
C. 3.
D. 1,2.
Công suất của một nguồn sáng là P =2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0 , 3 μ m . Cho hằng số Plăng 6 , 625 . 10 - 34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3 . 10 8 m/s. Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
A. 2 , 26 . 10 20
B. 5 , 8 . 10 18
C. 3 , 8 . 10 19
D. 3 , 8 . 10 18