Ném vật theo phương ngang ở độ cao 50m so với mặt đất, lấy g = 9,8m/ s 2 . Vận tốc lúc ném là 18m/s. Tính thời gian của vật khi chạm đất
A. 3,2 s
B. 3,3 s
C. 5,4 s
D. 4,5 s
Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v 0 = 10 m / s từ độ cao h = 10 m so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Bỏ qua sức cản không khí. Tìm khoảng cách từ điểm ném tới điểm vật chạm đất.
A. 17,3m.
B. 14,lm.
C. 24,lm.
D. 30,0m.
Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ v 0 = 50 m / s và rơi chạm đất sau 10 s. Lấy g = 10 m / s 2 . Tầm xa của vật là
A. 300 m
B. 700 m
C. 500 m
D. 400 m
Ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 5 m/s, tầm xa của vật là 15 m. Lấy g = 10 m / s 2 . Độ cao của vật so với mặt đất là
A. 50 m
B. 45 m
C. 75 m
D. 30 m
Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v0 = l0m/s từ độ cao h = 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí. Tìm khoảng cách từ điểm ném tới điểm vật chạm đất.
A. 17,3m
B. 14,lm
C. 24,lm
D. 30,0m.
Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc v o = 10m/s từ độ cao h = 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Bỏ qua sức cản không khí. Tìm khoảng cách từ điểm ném tới điểm vật chạm đất.
A. 17,3m
B. 14,lm
C. 24,lm
D. 30,0m
Một vật được ném ngang với vận tổc v 0 = 30 m / s , ở độ cao h = 80 m . Lấy g = 10 m / s 2 , tầm bay xa và vận tốc của vật khi chạm đất là
A. 120 m, 50 m/s
B. 50 m, 120 m/s
C. 120 m, 70 m/s
D. 120 m, 10 m/s
Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ v 0 = 15 m / s và rơi chạm đất sau 2 s. Lấy g = 10 m / s 2 . Khi chạm đất vật đạt tốc độ
A. 25 m/s
B. 10 m/s
C. 30 m/s
D. 40 m/s
Một vật được ném với vận tốc 12 m/s từ mặt đất với góc ném ( α = 30 ° so với mặt phẳng ngang. Lấy g = 10 m / s 2 . Hòn đá rơi đến đất cách chỗ ném theo phương ngang một khoảng 200 m. Thời gian hòn đá rơi là
A. 24,5 s
B. 19,2 s
C. 14,6 s
D. 32,8 s