Đổi 5 vòng / phút =\(\dfrac{1}{12}\) vòng /s
\(\omega=f\cdot2\pi=\dfrac{1}{12}\cdot2\pi=\dfrac{1}{6}\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
\(F_{ht}=m\cdot a_{ht}=m\cdot\omega^2R=50\cdot\left(\dfrac{1}{6}\pi\right)^2\cdot3=41,1233\left(N\right)\)
Đổi 5 vòng / phút =\(\dfrac{1}{12}\) vòng /s
\(\omega=f\cdot2\pi=\dfrac{1}{12}\cdot2\pi=\dfrac{1}{6}\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
\(F_{ht}=m\cdot a_{ht}=m\cdot\omega^2R=50\cdot\left(\dfrac{1}{6}\pi\right)^2\cdot3=41,1233\left(N\right)\)
Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. a) Tốc độ góc của người đó là bao nhiêu. b) Gia tốc hướng tâm của người đó.
Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 7 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của em bé là
A. 0,35 m/ s 2 .
B. 1,69 m/ s 2 .
C. 0,94 m/ s 2 .
D. 0,82 m/ s 2 .
Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 7 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm của em bé là
A. 0,35 m/s2.
B. 1,69 m/s2.
C. 0,94 m/s2.
D. 0,82 m/s2.
Một người ngồi trên ghế một chiếu đu quay khi chiếc đu đang quay với tốc độ 5 vòng/phút. Biết khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3 m. Gia tốc hướng tâm a h t của người này bàng
A. 8,2 m/ s 2
B. 2,96. 10 2 m/ s 2
C. 29,6. 10 2 m/ s 2
D. 0,83 m/ s 2
Một em bé ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với vận tốc 5 vòng/phút. Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m. Gia tốc hướng tâm của em bé đó là bao nhiêu?
A. a h t = 8,2 m/ s 2 . B. a h t = 2,96. 10 2 m/ s 2 .
C. a h t = 29,6.102 m/ s 2 . D. a h t = 0,82 m/ s 2 .
một người ngồi trên một chiếc đu quay với tần số góc π/6 (rad/s). khoảnh cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 2 m. gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu?
1.Một chất điểm chuyển động dọc theo trục, theo pt x=2t+2t2 trong đó x=mét,t=giây. Vận tốc của chất điểm lúc t=3s là.
A.10m/s B.5m/s
C.15m/s D.20m/s
2.Một người ngồi trên ghế của 1 chiếc đu đang quay với chu kì T=314s.Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.Độ lớn của gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu?
A)5.10-4m/s2 B)7.10-4m/s2
C)8.10-4m/s2 D)12.10-4m/s
3.Một ô tô bắt đầu rời bến chuyển động nhanh dần đều sau 20s đạt vận tốc 10m/s.Hỏi sau bao lâu ô tô đạt vận tốc 15m/s.
A.5s B.7,5s
C.7s D.5,7s
4.Một ô tô từ A đến B mất 5h trong 2h đầu ô tô đi với tốc độ 50km/h, 3h sau ô tô đi với tốc độ 30km/h.Tính vận tốc TB của ô tô trong đoạn đường AB.
A.50km/h B.15km/h
C.24km/h D.32km/h
1.Một chất điểm chuyển động dọc theo trục, theo pt x=2t+2t2 trong đó x=mét,t=giây. Vận tốc của chất điểm lúc t=3s là.
A.10m/s B.5m/s
C.15m/s D.20m/s
2.Một người ngồi trên ghế của 1 chiếc đu đang quay với chu kì T=314s.Khoảng cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.Độ lớn của gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu?
A)5.10-4m/s2 B)7.10-4m/s2
C)8.10-4m/s2 D)12.10-4m/s
3.Một ô tô bắt đầu rời bến chuyển động nhanh dần đều sau 20s đạt vận tốc 10m/s.Hỏi sau bao lâu ô tô đạt vận tốc 15m/s.
A.5s B.7,5s
C.7s D.5,7s
4.Một ô tô từ A đến B mất 5h trong 2h đầu ô tô đi với tốc độ 50km/h, 3h sau ô tô đi với tốc độ 30km/h.Tính vận tốc TB của ô tô trong đoạn đường AB.
A.50km/h B.15km/h
C.24km/h D.32km/h
Cho một chiếc đu quay có bán kính R = 1m quay quanh một trục cố định. Thời gian e quay hết 4 vòng là 2s. Hãy tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của điểm ngoài cùng đu quay.
A. π rad/s; 2π m/s; 4,948.1015m/ s 2
B. 4π rad/s; 4π m/s; 3,948.1015m/ s 2
C. 3π rad/s; 3π m/s; 5,948.1015m/ s 2
D. 2π rad/s; 3π m/s; 2,948.1015m/ s 2