Chọn B
+ Khi quan sát ảnh của mắt trong trạng thái điều tiết tối đa:
O C C = d + d / = d − d / = d − d f d − f = 10 + 10.15 10 + 15 = 16 c m
+ Điểm cực viễn cách mắt một khoảng:
O C V = O C C + C C C V = 16 + 84 = 100 c m
Chọn B
+ Khi quan sát ảnh của mắt trong trạng thái điều tiết tối đa:
O C C = d + d / = d − d / = d − d f d − f = 10 + 10.15 10 + 15 = 16 c m
+ Điểm cực viễn cách mắt một khoảng:
O C V = O C C + C C C V = 16 + 84 = 100 c m
Một người muốn nhìn rõ ảnh của mắt mình qua gương lồi có tiêu cực f = − 20cm thì phải đặt gương đó cách mắt từ 20cm đến 80cm. Biế mắt nhìn theo hướng của trục chính. Khoảng nhìn rõ của mắt gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 60cm
B. 100cm
C. 160cm
D. 16cm
Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắ từ 18 (cm) đến 60cm. Người này muốn nhìn rõ ảnh của mắt mình qua gương cầu lõm có tiêu cự f = 40cm thì phải đặt gương cách mắt một khoảng gần nhất và xa nhất lần lượt là dmin và dmax. Biết mắt nhìn theo hướng của trục chính. Giá trị (dmax – dmin) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10cm
B. 11cm
C. 17cm
D. 19cm
Một người có điểm cực viễn cách mắt 1,8 (m). Hỏi người đó phải đứng cách gương cầu có tiêu cự f = +1,2 (m) một khoảng bao nhiêu để có thể nhìn thấy ảnh ảo của mình mà mắt không phải điều tiết. Biết mắt nhìn theo hướng của trục chính.
A. 40 cm.
B. 15 cm.
C. 60 cm.
D. 12 cm.
Một người có điểm cực cận cách mắt OCC = 18cm. Để có thể nhìn thấy ảnh của mắt mà mắt phải điều tiết tối đa thì người đó phải đứng cách gương cầu có tiêu cực f = − 12cm một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây? Biết mắt nhìn theo hướng của trục chính?
A. 30cm
B. 15cm
C. 60cm
D. 12cm
Một người có mắt có khoảng nhìn rõ là 84cm, điểm cực cận cách mắt một khoảng là 16 cm. Người này dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt người đó đặt cách kính 2,5 cm. Tính số bội giác của ảnh khi vật ở xa kính nhất.
A. 12,5.
B. 3,28.
C. 3,7.
D. 2,8.
Mắt một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm và khoảng nhìn rõ là 40cm. Người này, cầm một gương phẳng đặt cách mắt 10cm rồi dịch gương lùi dần ra xa mắt được một khoảng 20cm thì dừng lại. Trong quá trình dịch chuyển mắt luon quan sát rõ ảnh của mắt trong gương thì?
A. tiêu cự của thuỷ tinh thể giảm dần.
B. độ tụ của thủy tinh thể tăng dần.
C. góc trông ảnh giảm dần.
D. khoảng cực viễn của mắt là 40 cm.
Một người mắt có khoảng nhìn rõ là 84 cm, điểm cực cận cách mắt một khoảng là 16 cm. Người này dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Mắt người đó đặt cách kính 2,5 cm. Tính số bội giác của ảnh khi vật ở gần kính nhất.
A. 12,5.
B. 3,28.
C. 3,7.
D. 2,8.
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất O C C = 15 cm và giới hạn nhìn rõ là 35 cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 10 cm.
a) Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính.
b) Tính số bội giác của kính trong các trường hợp người này ngắm chừng ở điểm cực viễn và ở điểm cực cận.
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất O C C = 15 c m và giới hạn nhìn rõ là 35 cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 10 cm.
a) Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính. b) Tính số bội giác của kính trong các trường hợp người này ngắm chừng ở điểm cực viễn và ở điểm cực cận