1 mol etilen tạo ra 1423kJ
0,2 mol etilen tạo ra 0 , 2 . 1423 1 = 284 , 6 K J
Đáp án: D
1 mol etilen tạo ra 1423kJ
0,2 mol etilen tạo ra 0 , 2 . 1423 1 = 284 , 6 K J
Đáp án: D
Biết 1 mol khí etilen khi cháy hoàn toàn toả ra một nhiệt lượng là 1423 kJ, còn 1 mol khí axetilen khi cháy toả ra 1320 kJ. Nếu đốt cháy 11,2 lít (đktc) một hỗn hợp chứa 20% thể tích axetilen và 80% thể tích etilen thì nhiệt lượng toả ra là bao nhiêu ?
Biết 1 mol khí etilen khi cháy hoàn toàn toả ra một nhiệt lượng là 1423 kJ, còn 1 mol khí axetilen khi cháy toả ra 1320 kJ. Hãy tính nhiột lượng toả ra khi đốt cháy 1 kg etilen, 1 kg axetilen.
Biết 1 mol cacbon khi cháy hoàn toàn tỏa ra một nhiệt lượng là 394 kJ. Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 5 kg than chứa 90% cacbon.
A. 147750 kJ
B. 147570 kJ
C. 145770 kJ
D. 174750 kJ
đốt cháy 11,2 lít khí bioga. Trong đó metan chiếm 90%. Tính nhiệt lượng tỏa ra , biết rằng 1 mol khi metan cháy hoàn toàn sẽ sinh ra nhiệt lượng là 783 KJ/mol
Đốt hoàn toàn 12 gam than chứa 98% cacbon. Tỏa ra nhiệt lượng là (Biết rằng khi đốt 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kj nhiệt lượng)
A. 788 kj
B. 772,24 kj
C. 386,12 kj
D. 896 kj
khí thiên nhiên có thành phần theo thể tích gồm 90% CH4 2% C2H6 8% CO2 và N2 tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 0,5m3 khí thiên nhiên biết hiệu suất là 95% và năng suất tỏa nhiệt của CH4 C2H6 lần lượt là 880 kJ/mol và 1.560 kJ/mol
Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 5 kg than có chứa 90% cacbon. Biết 1 mol cacbon cháy tỏa ra 394 kJ
A. 133333 kJ
B. 147750 kJ
C. 144450 kJ
D. 191340 kJ
Khi oxi hoá hoàn toàn 50 gam glucozơ sẽ toả ra nhiệt lượng là 146,3 kJ. Hỏi khi oxi hoá hoàn toàn 1 mol glucozơ sẽ toả ra nhiệt lượng là bao nhiêu ?
2Mg(r) + CO2(k) ⟶ 2MgO(r) + C(graphit)
DeltaHos,298
(kJ/mol): -393,5 -601,8
So298 (J/mol.K): 32,5
213,6 26,8 5,7
a. Phản ứng trên thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Vì sao?
b. Phản ứng có tự diễn biến ở điều kiện chuẩn không? Vì sao?