Chọn đáp án A.
Công suất tiêu thụ của động cơ:
Tốc độ của dòng chảy:
Công suất cơ học do động cơ sinh ra:
(trong đó m là khối lượng của 80 lít nước)
Hiệu suất của động cơ:
Chọn đáp án A.
Công suất tiêu thụ của động cơ:
Tốc độ của dòng chảy:
Công suất cơ học do động cơ sinh ra:
(trong đó m là khối lượng của 80 lít nước)
Hiệu suất của động cơ:
Một máy bơm điện hoạt động với hiệu điện thế U = 360V và dòng I = 25A, bơm nước lên độ cao h = 4m qua một ống có tiết diện S = 0 , 01 m 2 , mỗi giây được 80 lít.
1/ Tính hiệu suất của máy bơm. Cho g = 10 m / s 2
A. 64%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
Một máy bơm điện hoạt động với hiệu điện thế U=360V và dòng I=25A bơm nước lên độ cao h=4m qua một ống có tiết diện S = 0 , 01 m 2 mỗi giây được 80 lít. Giả sử ma sát làm tiêu hao 16% công suất của động cơ và phần công suất hao phí còn lại là do hiệu ứng Jun − Lenxơ. Điện trở trong của động cơ là
A. 43,5 Ω
B. 435 Ω
C. 4,35 Ω
D. 5,184 Ω
Một máy bơm điện hoạt động với hiệu điện thế U = 360V và dòng I = 25A, bơm nước lên độ cao h = 4m qua một ống có tiết diện S = 0 , 01 m 2 , mỗi giây được 80 lít.Giả sử ma sát làm tiêu hao 16% công suất của động cơ và phần công suất hao phí còn lại là do hiệu ứng Jun – Lenxơ. Hãy tính điện trở trong của động cơ.
A. 43,5 Ω
B. 435 Ω
C. 4,35 Ω
D. 5,184 Ω
Một dòng điện được tạo ra trong một ống chứa khí hiđro, khi có một hiệu điện thế đủ cao giữa hai điện cực của ống. Chất khí bị ion hóa và các electron chuyển động về cực dương, các ion dương về cực âm. Cường độ và chiều của dòng điện chạy qua ống khí này khi có 4 , 2.10 18 electron và 2 , 2.10 18 proton chuyển động qua tiết diện của ống trong mỗi giây là:
A. I=1,024A, từ cực dương sang cực âm
B. I=0,32A, từ cực dương sang cực âm
C. I=1,024A, từ cực âm sang cực dương
D. I=0,32A, từ cực âm sang cực dương
Một dòng điện được tạo ra trong một ống chứa khí hidro, khi có một hiệu điện thế đủ cao giữa hai điện cực của ống. Chất khí bị ion hoá và các electron chuyển động về cực dương, các ion dương về cực âm. Cường độ và chiều của dòng điện chạy qua ống khí này khi có 4 , 2 . 10 18 electron và 2 , 2 . 10 18 proton chuyển động qua tiết diện của ống trong mỗi giây là
A. I = 1,024 A; từ cực dương sang cực âm
B. I = 0,32 A; từ cực dương sang cực âm
C. I = 1,024 A; từ cực âm sang cực dương
D. I = 0,32 A; từ cực âm sang cực dương
Một dòng điện được tạo ra trong một ống chứa khí hidro, khi có một hiệu điện thế đủ cao giữa hai điện cực của ống. Chất khí bị ion hoá và các electron chuyển động về cực dương, các ion dương về cực âm. Cường độ và chiều của dòng điện chạy qua ống khí này khi có 4 , 2 . 10 18 electron và 2 , 2 . 10 18 proton chuyển động qua tiết diện của ống trong mỗi giây là
A. I = 1,024 A; từ cực dương sang cực âm
B. I = 0,32 A; từ cực dương sang cực âm
C. I = 1,024 A; từ cực âm sang cực dương
D. I = 0,32 A; từ cực âm sang cực dương
Một động cơ điện nhỏ (có điện trở r ' = 2 Ω ) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U= 9V và cường độ dòng điện I = 0 , 75 ( A ) .
a) Tính công suất và hiệu suất của động cơ. Tính suất phản điện của động cơ khi hoạt động bình thường.
b) Khi động cơ bị kẹt không quay được, tính công suất của động cơ, nếu hiệu điện thế đặt vào động cơ vẫn là U= 9V. Hãy rút kết luận thực tế?
c) Để cung cấp điện cho động cơ hoạt động bình thường, người ta dùng 18 nguồn điện, mỗi nguồn có e=2V r 0 = 2 Ω . Hỏi các nguồn phải mắc thế nào? Hiệu suất của bộ nguồn là bao nhiêu?
Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là E = 24V, điện trở trong r = 1 Ω . Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ R = 5 , 5 Ω . Hãy tính
a) Hiệu suất của động cơ
b) Giả sử động cơ bị kẹt không quay được, dòng điện chạy qua động cơ có cường độ bằng bao nhiêu
Một ống dây dài l = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua.
a) Tính độ tự cảm của ống dây.
b) Tính từ thông qua mỗi vòng dây.
c) Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây.