Chọn C
Dòng điện qua cuộn dây I = P r = 2A
U d = P I cos φ = 20V ; I = U d Z d = 20 Z d ⇒ Z d = 20 2 = 10 Ω
Z d = r 2 + Z L 2 ⇒ Z L = Z d 2 - r 2 = 6 Ω I = U Z ⇒ U = I Z = I r + R 2 + Z L 2 = 2 12 2 + 6 2 = 12 5 V
Chọn C
Dòng điện qua cuộn dây I = P r = 2A
U d = P I cos φ = 20V ; I = U d Z d = 20 Z d ⇒ Z d = 20 2 = 10 Ω
Z d = r 2 + Z L 2 ⇒ Z L = Z d 2 - r 2 = 6 Ω I = U Z ⇒ U = I Z = I r + R 2 + Z L 2 = 2 12 2 + 6 2 = 12 5 V
Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8Ω, tiêu thụ công suất P = 32W với hệ số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn có điện trở R = 4Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây nơi máy phát là:
A. 10 5 (V)
B. 28 (V)
C. 12 5 (V)
D. 24 (V)
Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω, tiêu thụ công suất P = 32 W với hệ số công suất cosφ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện trở R = 4 Ω. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là
A. 10√5V
B. 28 V
C. 12√5V
D. 24 V
Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r = 8 Ω , tiêu thụ công suất P = 32 W với hệ số công suất cos φ = 0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều một pha nhờ dây dẫn có điện trở R = 4 Ω . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đường dây nơi máy phát là:
A. 10 √ 5 V
B. 28 V
C. 12 √ 5 V
D. 24 V
Một đường dây có điện trở R = 2 Ω, dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 6,25 %
B. 10%
C. 3,25%
D. 8%
Một đường dây có điện trở R = 2 Ω , dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là 5000 V, công suất cần truyền tải là 500 kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 6,25%
B. 10%
C. 3,25%
D. 8%
Một máy phát điện xoay chiều công suất 10 (MW), điện áp giữa hai cực máy phát 10 (KV). Truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có tổng điện trở 40 (Ω). Nối hai cực máy phát với cuộn sơ cấp của máy tăng thế còn nối hai đầu cuộn thứ cấp với đường dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp của máy biến áp gấp 40 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp. Hiệu suất của máy biến áp là 90%. Biết hệ số công suất đường dây bằng 1. Xác định công suất hao phí trên đường dây.
A. 20,05 kW
B. 20,15 kW.
C. 20,25 kW.
D. 20,35 kW
Một nguồn điện xoay chiều có công suất không đổi P, điện áp hiệu dụng hai đầu nguồn là U. Điện năng được truyền tải từ nguồn nói trên đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở R, xem hệ số công suất của mạch tải điện là cos φ . Công suất hao phí trên đường truyền tải điện năng được tính theo công thức
A. Δ P = P 2 R U 2 cos 2 φ
B. Δ P = P R U 2 cos 2 φ
C. Δ P = P R U cos φ
D. Δ P = P 2 R 2 U 2 cos 2 φ
Điện năng phát ra từ nhà máy phát điện có công suất P, được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở tổng cộng là r. Điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát là U. Coi hệ số công suất bằng 1. Công suất tỏa nhiệt trên đường dây tải điện được tính bởi công thức
A. r P U
B. r U 2 P
C. r U 2 P 2
D. r P 2 U 2
Một nguồn điện xoay chiều có công suất không đổi P, điện áp hiệu dụng hai đầu nguồn là U. Điện nặng được truyền tải từ nguồn nói trên đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở R, xem hệ số công suất của mạch tải điện là cos φ . Công suất hao phí trên đường truyền tải điện năng được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.