Đáp án B
Ta có i = -4sin100πt = 4cos(100πt + π/2) A
→ i sớm pha π/4 so với u → mạch điện gồm R và C.
Đáp án B
Ta có i = -4sin100πt = 4cos(100πt + π/2) A
→ i sớm pha π/4 so với u → mạch điện gồm R và C.
Một mạch điện gồm R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,1/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3/2π (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức I = 5√2cos(100πt + 3π/4) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100πt + π/2)(V)
B. u = 20cos(100πt + π/4)(V)
C. u = 20cos(100πt)(V)
D. u = 20cos(100πt - 0,4)(V)
Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 √ 2 cos ( 100 π t ) V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / π H và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là:
A. 2 2 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 2 A
Một mạch điện gồm R = 10 Ω , cuộn cảm thuần có L = 0,1 / π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3/2π (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức. i = 5 2 cos ( 100 πt + 3 π 4 ) A . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là:
A. u = 20 cos ( 100 πt + π 2 ) V
B. u = 20 cos ( 100 πt + π 4 ) V
C. u = 20 cos ( 100 πt ) V
D. u = 20 cos ( 100 πt - 0 , 4 ) V
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( 100 π t + φ ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết C = 10 - 4 / π (F); R không thay đổi, L thay đổi được. Khi L = L 1 = 2 / π (H) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i = I 1 √ 2 cos ( 100 π t – π / 12 ) (A). Khi L = L 2 = 4 / π (H) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i = I 2 √ 2 cos ( 100 π t – π / 4 ) (A). Điện trở R có giá trị là:
A. 100 Ω
B. 100 √ 2 Ω
C. 200 Ω
D. 100 √ 3 Ω
Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp (L là cuộn cảm thuần). Biết C = 10-4/π (F); R không thay đổi, L thay đổi được. Khi L = L1 = 2/π (H) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i = I1√2cos(100πt – π/12) (A). Khi L = L2 = 4/π (H) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là i = I2√2cos(100πt – π/4) (A). Điện trở R có giá trị là
A. 100 Ω
B. 100√2 Ω
C. 100√3 Ω
D. 200 Ω
Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i 1 = 2 cos ( 100 π t - π / 12 ) ( A ) và i 2 = 2 cos ( 100 π t + 7 π / 12 ) ( A ) Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = 2 2 cos ( 100 π t + π / 3 ) ( A )
B. i = 2 cos ( 100 π t + π / 4 ) ( A )
C. i = 2 cos ( 100 π t + π / 3 ) ( A )
D. i = 2 2 cos ( 100 π t + π / 4 ) ( A )
Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R= 20 ôm, và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch LR và RC lần lượt là u L R = 50 3 cos ( 100 πt + π / 3 ) V và u R C = 50 2 cos ( 100 π - π / 12 ) V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng
A. 32 A.
B. 22 A.
C. 3,06 A.
D. 33 A.
Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40 ( Ω ) , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0 , 8 / π ( H ) và một tụ điện có điện dung C = 2.10 − 4 / π ( F ) . Dòng điện qua mạch có biểu thức là i = 3 cos ( 100 π t ) ( A ) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 60 V
B. 240 V
C. 150 V
D. 75 2 V
Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0 , 6 π H , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện trong mạch lần lượt là:
u = 240 2 cos 100 π t ( V ) v à i = 4 2 cos ( 100 π t − π 6 ) ( V )
Giá trị của R và C lần lượt là
A. 30 Ω v à 1 3 π mF
B. 75 Ω v à 1 π mF
C. 150 Ω v à 1 3 π mF
D. 30 3 Ω v à 1 3 π mF