Cho mạch điện như hình vẽ.
Các điện trở có giá trị: R 1 = 11 K = 11 K Ω , R 2 = 2 K Ω , R 3 = 3 K Ω , R 4 = 4 K Ω , U A B = 100 V . Đi ốt D có đặc tính như hình vẽ.
a) Nêu các đặc điểm của đi ốt về mặt dẫn điện?
b) Nếu đi ốt mở, tính cường độ dòng điện qua đi ốt?
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó E 1 = 12 V , E 2 = 6 V , r 1 = r 2 = 1 Ω , R 1 = R 2 = 6 Ω , đèn Đ loại 6 V - 3 W , tụ điện có điện dung C = 6 mF, điện trở của vôn kế vô cùng lớn, điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Xác định số chỉ của vôn kế, số chỉ của ampe kế và điện tích của tụ điện khi
a) Khoá K đóng (cho dòng điện đi qua).
b) Khoá K ngắt (không cho dòng điện đi qua).
Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình 1. Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ của ampe kế A như hình 2. Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết R 0 = 13 Ω . Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 2,0 Ω
B. 3,0 Ω
C. 2,5 Ω
D. 1,5 Ω
Trong mạch điện như hình vẽ, cuộn cảm L có điện trở bằng không. Lúc đầu đóng khóa K về vị trí a để nạp năng lượng cho cuộn cảm L, khi đó dòng điện qua L bằng 2A. Chuyển K sang vị trí b, nhiệt lượng tỏa ra trong R là bao nhiêu? Biết cuộn dây có độ tự cảm L=2mH
A. 16 . 10 - 3 J
B. 2 . 10 - 3 J
C. 8 . 10 - 3 J
D. 4 . 10 - 3 J
Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên H 1 . Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình bên H 2 . Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết R 0 = 14 Ω . Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là
A. 2,5 Ω
B. 2,0 Ω
C. 1,5 Ω
D. 1,0 Ω
Trong mạch điện như hình vẽ, cuộn cảm L có điện trở bằng không. Lúc đầu đóng khóa K về vị trí a để nạp năng lượng cho cuộn cảm L, khi đó dòng điện qua L bằng 1,2 A. Chuyển K sang vị trí b, nhiệt lượng tỏa ra trong R là bao nhiêu? Biết cuộn dây có độ tự cảm L=0,2 H
A. 0,288 J
B. 0,144 J
C. 0,096 J
D. 0,072 J
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó bộ nguồn gồm 10 nguồn giống nhau, mỗi cái có suất điện động e = 1,5 V, điện trở trong r = 0 , 12 Ω mắc nối tiếp, R 1 = 1 Ω , R 2 = 6 Ω đèn Đ loại 6 V - 12 W , điện trở của vôn kế vô cùng lớn, điện trở của ampe kế và của dây nối không đáng kể. Xác định số chỉ của vôn kế, của ampe kế và nhận xét về độ sáng của bóng đèn (so với độ sáng bình thường khi hoạt động đúng định mức) khi
a) Khoá K đóng (cho dòng điện đi qua).
b) Khoá K ngắt (không cho dòng điện đi qua).
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó R 1 = R 2 = 3 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R 4 là biến trở; K là khóa điện. Đặt vào hai đầu B, D một hiệu điện thế U không đổi. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn, ampe kế và các dây nối có điện trở không đáng kể.
a) Khi khóa K mở, R 4 = 4 Ω thì vôn kế chỉ 1 V.
- Xác định hiệu điện thế U.
- Nếu đóng khóa K thì ampe kế và vôn kế chỉ bao nhiêu?
b) Đóng khóa K và di chuyển con chạy C của biến trở R4 từ đầu bên trái sang đầu bên phải thì số chỉ của ampe kế I A thay đổi như thế nào?
Cho mạch điện như hình vẽ.
Biết E 1 = 9 V ; E 2 = 6 V ; r 1 = 1 , 2 Ω ; r 2 = 0 , 8 Ω ; R 1 = 3 Ω ; R 2 = 8 Ω ; R 3 = 2 Ω ; R 4 là biến trở; đèn Đ loại 6 V - 3 W ; điện trở của ampe kế không đáng kể; điện trở của vôn kế vô cùng lớn.
a) Khi R 4 = 3 Ω . Xác định số chỉ của ampe và vôn kế. Nếu mắc vào giữa hai điểm M và N một tụ điện có điện dung C = 6 μ F thì tụ điện tích được điện tích bằng bao nhiêu?
b) Điều chỉnh biến trở R 4 để đèn Đ sáng bình thường. Tính R 4 khi đó.