Một mạch dao động LClí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 2 mH và tụ điện C = 8 pF. Lấyπ2 = 10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là
A.
B.
C.
D.
Mạch dao động kín, lí tưởng có L = 1 mH, C = 10 μF . Khi dao động cường độ dòng điện hiệu dụng I = 1 mA. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường và tụ điện đang phóng điện. Viết biểu thức điện tích trên tụ điện, điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trên mạch dao động.
Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 - 2 / π (H) và một tụ điện có điện dung 10 - 10 / π (F). Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 3. 10 - 6 s. B. 4. 10 - 6 s C. 2. 10 - 6 s. D.5. 10 - 6 s.
Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = 10 - 6 s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường
A. 2 , 5 . 10 - 5 s
B. 10 - 6 s
C. 5 . 10 - 7 s
D. 2 , 5 . 10 - 7 s
Một tụ điện có điện dung C = 10 − 3 2 π F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 5 π H . Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối đến khi năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là
A. 1 300 s .
B. 1 100 s .
C. 1 60 s .
D. 3 400 s .
Một tụ điện có điện dung C = 10 µ F được tích điện áp U0 = 20 V. Sau đó cho tụ phóng điện qua một cuộn cảm L = 0,01 H, điện trở thuần không đáng kể. (Lấy π = √ 10 ). Điện tích của tụ điện ở thời điểm t 1 = 2 , 5 . 10 - 4 s kể từ lúc tụ điện bắt đầu phóng điện là
A. q = 2 . 10 - 4 C
B. q = 0
C. q = 3 . 10 - 4 C
D. q = 2 . 10 - 4 C
Một tụ điện có điện dung C = 10 μF được tích điện áp U0 = 20 V. Sau đó cho tụ phóng điện qua một cuộn cảm L = 0,01 H, điện trở thuần không đáng kể. (Lấy π = √10. Điện tích của tụ điện ở thời điểm t1 = 2,5.10-4 s kể từ lúc tụ điện bắt đầu phóng điện là
A. q = 2.10-4 C
B. q = 0
C. q = √3.10-4 C
D. q = √2.10-4 C
Trong một mạch dao động lí tưởng. Lúc cường độ trong mạch bằng không thì hiệu điện thế trên tụ bằng 10 V. Xác định hiệu điện thế trên tụ điện vào lúc năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp ba lần năng lượng điện trường trong tụ điện
A. 7,5 V
B. 5 V
C. 2,5 V
D. 3,3 V
Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất 5 . 10 - 7 s thì năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường trong mạch dao động. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là:
A. 2 . 10 - 6 s
B. 3 . 10 - 6 s
C. 1 , 5 . 10 - 6 s
D. 4 . 10 - 6 s