Một khung dây phẳng diện tích 40 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5. 10 − 4 WB. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T.
B. 0,125 T.
C. 0,375 T.
D. 0,5 T.
Một khung dây phẳng, diện tích 20 ( c m 2 ), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 và có độ lớn B = 2. 10 - 4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46. 10 - 4 (V).
B. 0,2 (mV)
C. 4. 10 - 4 (V).
D. 4 (mV).
Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 c m 2 . Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây góc 60° và có độ lớn là 1,5. 10 - 4 T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3. 10 - 3 Wb.
B. 1,3. 10 - 7 Wb.
C. 7,5. 10 - 8 Wb.
D. 7,5. 10 - 4 Wb.
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) được đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5. 10 - 4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30 0 . Từ thông qua khung dây dẫn đó là:
A. 3. 10 - 3 (Wb).
B. 3. 10 - 5 (Wb).
C. 3. 10 - 7 (Wb).
D. 6. 10 - 7 (Wb).
Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây góc 60° và có độ lớn là 1,5. 10 - 4 T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3. 10 - 3 Wb.
B. 1,3. 10 - 7 Wb.
C. 7,5. 10 - 8 Wb.
D. 7,5. 10 - 4 Wb.
Một khung dây phẳng có diện tích 20 ( c m 2 ) gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn bằng 2. 10 - 4 (T). Người ta cho từ trường giảm đều đặn đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. 40 (V).
B. 4,0 (V).
C. 0,4 (V).
D. 4. 10 - 3 (V)
Một khung dây hình chữ nhật kín gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của mặt phẵng khung dây góc a = 60 ∘ , độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2 W. Tính suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian Dt = 0,01 giây, cảm ứng từ:
a) Giảm đều từ B đến 0.
b) Tăng đều từ 0 đến 0,5B.
Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30o và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46.10-4 (V).
B. 0,2 (mV).
C. 4.10-4 (V).
D. 4 (mV).
Một khung dây có 10 vòng , diện tích mỗi vòng là 24 cm2. Khung dây đặt trong từ trường đều có độ lớn của cảm ứng từ B=0,05T . Từ thông qua khung dây số giá trị 6.10-4 wb. Góc hợp bởi mặt phẳng khung dây và đường sức từ là
A.300. B.600 C.900. D.45o