Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng a 2 . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi (P)
A. 2 3 a 2
B. a 2
C. 4 a 2
D. πa 2
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, thiết diện qua trục là hình vuông. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình trụ là
Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần S t p của khối trụ
A. S t p = 27 πa 2 2
B. S t p = 13 πa 2 6
C. S t p = 3 πa 2
D. S t p = πa 2 3 2
Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 π thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng ( α ) song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác ABB’A’, biết một cạnh của thiết diện là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung 120 o Tính diện tích thiết diện ABB’A’?
A. 3 2
B. 3
C. 2 3
D. 2 2
Cho hình trụ có trục OO’, thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh 2a. Mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng a 2 Tính diện tích thiết diện của trục cắt bởi mặt phẳng
A. a 2 3
B. a 2
C. 2 a 2 3
D. πa 2
Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4 π thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng ( α ) song song vưới trục, cắt hình trụ theo thiết diện ABB’A’, biết một cạnh của thiết diện là một dây của đường tròn đáy hình trụ và căng một cung 120 0 . Diện tích thiết diện ABB’A’ là
A . 3
B . 2 3
C . 2 2
D . 3 2
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a 2 ta được thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ.
Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là
Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.