Một hạt nhân 92 210 P o ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2 . 10 7 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. 1 , 94.10 6 m/s
B. 3 , 88.10 5 m/s
C. 3 , 88.10 6 m/s
D. 1 , 94.10 5 m/s
Một hạt nhân 92 210 P o ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2 . 10 7 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. 1 , 94.10 6 m/s
B. 3 , 88.10 5 m/s
C. 3 , 88.10 6 m/s
D. 1 , 94.10 5 m/s
Dùng hạt prôtôn bắn vào hạt nhân liti 3 7 L i đang đứng yên làm xuất hiện 2 hạt a bay ra với cùng tốc độ là 21 , 37 . 10 6 m/s. Cho khối lượng của hạt α là 7,0144 u, của prôtôn là 1,0073 u, của hạt α là 4,0015 u; tốc độ ánh sáng trong chân không là 3 . 10 8 m/s. Tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A. 14 , 85 . 10 6 m / s
B. 18 , 49 . 10 6 m / s
C. 37 , 96 . 10 6 m / s
D. 16 , 93 . 10 6 m / s
Một hạt nhân có số khối A, đang đứng yên, phát ra hạt α với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là:
A. 2 v A - 4
B. 4 v A + 4
C. v A - 4
D. 4 v A - 4
Một hạt nhân có số khối A, đang đứng yên, phát ra hạt α với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là:
A. 2 v A - 4
B. 4 v A + 4
C. v A - 4
D. 4 v A - 4
Một hạt nhân có số khối A, đang đứng yên, phát ra hạt α với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là:
A.
B.
C.
D.
Hạt nhân R 226 a đứng yên phóng ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Tốc độ của hạt α phóng ra bằng 1,51.107 m/s. Coi tỉ lệ khối lượng xấp xỉ bằng tỉ số của số khối. Biết số Avôgađrô 6,02.1023/mol, khối lượng mol của R 226 a là 226 g/mol và khối lượng của hạt α là 4,0015u, 1u = 1,66.10–27 kg. Khi phân rã hết 0,1 μg R 226 a nguyên chất năng lượng toả ra là
A. 100 J.
B. 120 J.
C. 205 J.
D. 87 J.
Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng.
A. 4 v A + 4
B. 2 v A - 4
C. 4 v A - 4
D. 2 v A + 4
Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
A. 4 v A + 4
B. 2 v A − 4
C. 4 v A − 4
D. 2 v A + 4