150
Giải thích
Mỗi chu kì xoắn có 10 cặp nu
Mỗi nu nặng 300 dvC
150
Giải thích
Mỗi chu kì xoắn có 10 cặp nu
Mỗi nu nặng 300 dvC
Giúp mik vs :<<
Một đoạn AND có 150 chu kì xoắn, hãy cho biết đoạn AND này có khối lượng bao nhiêu?
A. 720000 dvC B. 900000 dvC C. 225000 dvC D. 600000 dvC
1 gen có khối lượng 900000 đvC, số nu loại A chiến 30% số nu của gen tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Hãy xác định: a. Số nu từng loại môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen nói trên. b. Số liên kết hidro và số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen nói trên
Một gen có chiều dài 5100A0, trong đó có A = 900 nucleotit.
a. Tính tổng số nucleotit, khối lượng, số chu kì xoắn của gen
b. Số nucleotit từng loại của gen là bao nhiêu?
c. Khi gen nhân đôi 5 lần thì cần môi trường nội bào cung cấp tổng số nucleotit và số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu?
Một gen có khối lượng 900 000 đvC. Số nu loại A= 1/3G. Hỏi:
Số nu mỗi loại của gen trên (1 điểm)
Số liên kết Hydro (H) của của gen trên là bao nhiêu? (0,5 điểm)
Tính chiều dài của gen trên? (0,5 điểm)
Gen trên dịch mã tạo chuỗi polypeptide, số acid amin (aa) trong chuỗi polypeptide là bao nhiêu? (0,5 điểm)
Gen trên đột biến thay thế 1 cặp nu A-T thành G-X, Hỏi: Số liên kết H của gen đột biến là bao nhiêu? Hậu quả của đột biến gen này là gì? (0,5 điểm)
Một gen dài 2040⁰ có hiệu A với G là 120 a. Số nuclêôtit của gen B. Số vòng xoắn của gen C. Số lượng và tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen D. Tính số liên kết hidro
Gen B có chiều dài là 5100 Å, có A + T = 60% tổng số nucleotit của gen. a/ Xác định khối lượng phân tử của gen B? b/ Số nucleotit từng loại của gen B là bao nhiêu? c/ Số chu kì xoắn của gen? d/ Tính tổng số nucleotit của phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên.
một gen có 150 vòng xoắn ,mạch 1 có A1+T1=900nu .phân tử mARN được sao từ gen trên có U=30%,X=10% tổng số nu của mARN đó xác định :
a)chiều dài của gen
b)số lượng từng loại nu của gen
c)số lượng từng loại nu của mARN (cho bt mạch 1 là mạch gốc )
Gen E đột biến thành gen e. Gen E có N = 2400.
a. Tính chiều dài của gen E ra ăngxtơrông..
b. Xác định dạng đột biến. Cho biết gen e có khối lượng phân tử là 720.600 đvC. Biết khối lượng của 1 nucleotit là 300 đvC.
một gen có 90 vòng xoắn trên mạch thứ nhất của gen có A=G; T/X=7/2; T/A=7/3. Số lượng từng loại nu của gen