MX = 2.44 = 88 =>CTPT:C4H8O2
Số CTCT thỏa mãn là:
1. H – COO –CH2– CH2–CH3
2. H – COO – CH (CH3) – CH3
3. CH3– CH2 – COO – CH3
4. CH3 – COO – CH2– CH3
Đáp án cần chọn là: C
MX = 2.44 = 88 =>CTPT:C4H8O2
Số CTCT thỏa mãn là:
1. H – COO –CH2– CH2–CH3
2. H – COO – CH (CH3) – CH3
3. CH3– CH2 – COO – CH3
4. CH3 – COO – CH2– CH3
Đáp án cần chọn là: C
Trong phân tử este no, đơn chức, mạch hở X có chứa 36,36 % oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của este X là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Trong phân tử este đơn chức, mạch hở X có chứa 37,21 % oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của este X là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một ancol no đơn chức. Tỉ khối hơi của A so với H2 là 44. A có công thức phân tử là:
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O
Trong phân tử este đơn chức, mạch hở X có chứa 37,21% oxi về khối lượng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn công thức phân tử của este X là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với không khí bằng 2,5517. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
Este X (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ khối hơi so với H2 bằng 44. 1. Xác định công thức phân tử, viết cấu tạo có thể có và gọi tên của X. 2. Đun nóng 4,4 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối natri của axit hữu cơ. Xác định công thức cấu tạo của X.
Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng, số công thức cấu tạo của X là:
A. 5.
B. 4.
C. 3
D. 2.
Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng, số công thức cấu tạo của X là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo của X là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.