Một electron đang chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nếu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng
A. 5 12 m 0 c 2 .
B. 2 3 m 0 c 2 .
C. 5 3 m 0 c 2 .
D. 37 120 m 0 c 2 .
Một electron đang chuyển động với tốc độ v=0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nêu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng:
A. 5 12 m 0 c 2
B. 2 3 m 0 c 2
C. 5 3 m 0 c 2
D. 37 120 m 0 c 2
Một electron đang chuyển động với tốc độ v=0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Nêu tốc độ của nó tăng lên 4/3 lần so với ban đầu thì động năng của electron sẽ tăng thêm một lượng:
A. 5 12 m 0 c 2
B. 2 3 m 0 c 2
C. 5 3 m 0 c 2
D. 37 120 m 0 c 2
Biết khối lượng của electron 9 , 1 . 10 - 31 (kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không 3 . 10 8 (m/s). Có thể gia tốc cho electron đến động năng bằng bao nhiêu nếu độ tăng tương đối của khối lượng bằng 5%.
A. 8 , 2 . 10 - 14 J
B. 8 , 7 . 10 - 14 J
C. 4 , 1 . 10 - 14 J
D. 8 , 7 . 10 - 14 J
Khối lượng của electron chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Tìm tốc độ chuyển động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3 . 10 8 ( m / s ) .
A. 0 . 4 . 10 8 m / s
B. 2 , 59 . 10 8 m / s
C. 1 , 2 . 10 8 m / s
D. 2 , 985 . 10 8 m / s
Một hạt có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v thì khối lượng là m. Cho c là tốc đô ánh sáng trong chân không. Động năng của vật là:
A. W d = m − m 0 c 2 .
B. W d = 1 2 m − m 0 c 2 .
C. W d = 1 2 m v 2 .
D. W d = m − m 0 v 2 .
Biết khối lượng của electron 9 , 1 . 10 - 31 (kg) và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 (m/s). Công cần thiết để tăng tốc một electron từ trạng thái nghỉ đến tốc độ 0,5c là
A. 8 , 2 . 10 - 14 J
B. 1 , 267 . 10 - 14 J
C. 1 , 267 . 10 - 15 J
D. 8 , 7 . 10 - 16 J
Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A. m0
B. 1,25m0
C. 1,56m0
D. 0,8m0
Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1 , 25 m 0 c 2
B. 0 , 36 m 0 c 2
C. 0 , 25 m 0 c 2
D. 0 , 225 m 0 c 2