Đáp án C
Đầu trái của dây dẫn tích điện âm → đầu này thừa electron → Lực Lorenxo tác dụng lên các electron tự do có chiều từ phải sâng trái.
→ Áp dụng quy tắc bàn tay trái → cảm ứng từ có phương thẳng đứng, hướng vào trong mặt phẳng hình vẽ.
Đáp án C
Đầu trái của dây dẫn tích điện âm → đầu này thừa electron → Lực Lorenxo tác dụng lên các electron tự do có chiều từ phải sâng trái.
→ Áp dụng quy tắc bàn tay trái → cảm ứng từ có phương thẳng đứng, hướng vào trong mặt phẳng hình vẽ.
Một khung dây dẫn được đặt trong từ trường đều có đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây (mặt phẳng hình vẽ) hướng từ ngoài vào trong, có độ lớn cảm ứng từ B phụ thuộc thời gian. Trong khoảng thời gian 0 - T, dòng điện cảm ứng có cường độ không đổi theo thời gian và có chiều như đã chỉ ra ứên hình vẽ. Đồ thị diễn tả sự biến đổi của cảm ứng từ B theo thời gian có thể là hình
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
Hai dây siêu dẫn thẳng dài, song song, cách nhau một khoảng ℓ, đặt trên mặt phẳng ngang, ở giữa mỗi dây nối với điện trở R. Hai thanh kim loại nhẵn AB và CD có cùng điện trở R, chỉ có thể trượt không ma sát trên hai thanh siêu dẫn nói ừên. Tác dụng lên AB, CD các lực F 1 , F 2 song song với hai thanh siêu dẫn để chúng chuyển động thẳng đều về hai phía với các tốc độ lần lượt là v 1 = 5 v 0 và v 2 = 4 v 0 như hình vẽ. Nếu thanh AB chuyển động trong từ trường đều thẳng đứng hướng dưới lên với độ lớn B 1 = 8 B 0 ; còn CD chuyển động trong từ trường đều thẳng đứng hướng trên xuống với độ lớn B 2 = 5 B 0 thì
A. độ lớn hiệu điện thế giữa hai đầu C và D là 20 B 0 v 0 ℓ
B. công suất toả nhiệt của mạch trên là 50 B 0 v 0 F 2
C. F 1 = 30 v 0 B 0 ℓ 2 R
D. F 1 = 25 v 0 B 0 ℓ 2 R
Một khung dây phẳng diện tích 100 c m 2 đặt trong từ trường đều. Cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây (mặt phẳng hình vẽ) hướng từ trong r A . Hai đầu A, B của khung dây nối với điện trở R. Cảm ứng từ biến đổi theo thời gian được diễn tả bẳng đồ thị trên hình vẽ. Chọn chiều dương của dòng điện thuận chiều với pháp tuyến mạch điện. Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của hiệu điện thế U A B theo thời gian là hình
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Trong miền nào giữa hai dây dẫn thẳng đặt vuông góc với nhau trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng và có các dòng điện không đổi I 1 , I 2 chạy qua như hình vẽ sẽ tạo ra các từ trường cùng hướng?
A. 1 và 3
B. 1 và 4
C. 2 và 3
D. 1 và 2
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E=1,5V, điện trở trong r = 0 , 1 Ω , thanh MN có chiều dài 1m có điện trở . Từ trường có phương thẳng đứng hướng xuống, vuông góc với mặt phẳng khung như hình vẽ. B=0,1T
Ampe kế chỉ bao nhiêu khi MN di chuyển về phía bên phải với vận tốc v=3m/s sao cho hai đầu thanh MN luôn tiếp xúc hai thanh ray?
A. 0,4A
B. 0,1A
C. 0,5A
D. 0,6A
Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn, dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều dòng điện đi ra, chiều
dòng điện đi vào mặt phẳng hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn, dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều ⊙ dòng điện đi ra, chiều ⊕ dòng điện đi vào mặt phẳng hình vẽ.
Cho một khung dây hình chữ nhật ABCD có AB=5cm; BC=10cm, có dòng điện I=5A chạy qua đặt trong một từ trường đều có các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây và hướng từ ngoài vào trong như hình vẽ. Biết B=0,02T. Độ lớn lực từ do từ trường đều tác dụng lên cạnh AB và CD của khung dây là
A. F A B = F C D = 0 N
B. F A B = 5.10 − 3 , F C D = 10.10 − 3 N
C. F A B = F C D = 5.10 − 3 N
D. F A B = 10.10 − 3 , F C D = 5.10 − 3 N
Cho một khung dây hình chử nhật ABCD có AB=15cm; BC=25cm, có dòng điện I=5A chạy qua đặt trong một từ trường đều có các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây và hướng từ ngoài vào trong như hình vẽ. Biết B=0,02T. Độ lớn lực từ do từ trường đều tác dụng lên cạnh AB và CD của khung dây là
A. F A B = F C D = 0 N
B. F A B = 15.10 − 3 , F C D = 25.10 − 3 N
C. F A B = F C D = 15.10 − 3 N
D. F A B = 25.10 − 3 , F C D = 15.10 − 3 N