Lời giải:
Động năng của electron tại anot: W d = 1 2 m v 2 = e U = 1 , 6.10 − 19 .200 = 3 , 2.10 − 17 J
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải:
Động năng của electron tại anot: W d = 1 2 m v 2 = e U = 1 , 6.10 − 19 .200 = 3 , 2.10 − 17 J
Đáp án cần chọn là: D
Một đèn điện tử có 2 cực (coi như phẳng) cách nhau 10mm. Hiệu điện thế giữa hai cực là 200V. Thời gian electron di chuyển đến anot?
A. 8.10 − 9 s
B. 1 , 6.10 − 9 s
C. 2 , 4.10 − 9 s
D. 3 , 2.10 − 9 s
Một đèn điện tử có 2 cực (coi như phẳng) cách nhau 10mm. Hiệu điện thế giữa hai cực là 200V. Lực tác dụng lên electron khi nó di chuyển từ catốt đến anot?
A. 8.10 − 15 N
B. 1 , 6.10 − 15 N
C. 2.10 − 15 N
D. 3 , 2.10 − 15 N
Một êlectron (-e = -1,6. 10 - 19 C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có hiệu điện thế UMN = 100 V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là :
A. + 1,6. 10 - 19 J B. - 1,6. 10 - 19 J
C. + 1,6. 10 - 17 J D. - 1,6. 10 - 17 J
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m, hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A . Thời gian để electron chuyển động từ catot tới anot là (biết khối lượng electron là 9 , 1 . 10 - 31 kg)
A. 3 . 10 - 19 s
B. 3 . 10 - 6 s
C. 3 . 10 - 3 s
D. 3s
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m, hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A Số electron đến anot trong mỗi giây là
A. 6 , 25 . 10 6
B. 2 , 65 . 10 6
C. 7 , 25 . 10 6
D. 6 , 65 . 10 12
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m, hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A . Lực tác dụng lên electron trong khoảng không gian giữa anot và catot là
A. 12 , 8 . 10 6 N
B. 8 . 10 - 3 N
C. 12 , 8 . 10 - 3 N
D. 8 . 10 - 16 N
Biết khoảng cách giữa anot và catot (phẳng) của một đèn điện tử hai cực là 4 . 10 - 3 m , hiệu điện thế giữa anot và catot là 20V, dòng điện trong mạch là 10 - 2 A .
Số electron đến anot trong mỗi giây là?
A. 6,25. 10 6
B. 2,65. 10 6
C. 7,25. 10 6
D. 6,65. 10 12
Một điện tích q = 10 - 6 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường, thì được năng lượng 2 . 10 - 4 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 200 V
B. -40 V
C. -20 V
D. 400 V
Một điện tích q = 10 - 6 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường, thì được năng lượng 2 . 10 - 4 J . Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 200 V
B. -40 V
C. -20 V
D. 400 V