Một dây kim loại dài 1 m, đường kính 1mm có điện trở 0,4Ω. Tính chiều dài của một dây đồng chất, đường kính 0,4 mm khi dây này có điện trở 12,5Ω
A. 4 m
B. 5 m
C. 6 m
D. 7 m
Một dây kim loại dài 1m, đường kính 1mm, có điện trở 0,4Ω. Tính điện trở của một dây cùng chất đường kính 0,4mm khi dây này có điện trở 125Ω:
A. 4m
B. 5m
C. 6m
D. 7m
Một dây kim loại dài 1m, đường kính lmm, có điện trở 0 , 4 Ω . Tính điện hở của một dây cùng chất đường kính 0,4 mm khi dây này có điện trở 12 , 5 Ω :
A. 4 m
B. 5 m
C. 6 m
D. 7 m
Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrôm có đường kính 0,4 mm. Điện trở suất nicrôm ρ = 110. 10 - 8 Ω m. Chiều dài đoạn dây phải dùng là
A. 8,9m
B. 10,05m
C. 11,4m
D. 12,6m
Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 0,5 m m 2 có điện trở 0,3Ω. Tính điện trở của một dây đồng chất dài 4 m, tiết diện 1,5 m m 2 .
A. R 2 = 0,1Ω.
B. R 2 = 0,25Ω.
C. R 2 = 0,36Ω.
D. R 2 = 0,4Ω.
Dây tỏa nhiệt của bếp điện có dạng hình trụ ở 20°C có điện trở suất ρ = 5 . 10 - 7 Ω m , chiều dài 10 m, đường kính 0,5 mm. Biết hệ số nhiệt của điện trở của dây trên là α = 5 . 10 - 5 K - 1 . Tính điện trở ở 200°C
A. 25,46 Ω.
B. 254,6 Ω.
C. 25,69 Ω.
D. 256,9 Ω.
Một dây kim loại dài 1m, tiết diện 0,5 m m 2 có điện trở 0,3Ω. Tính điện trở của một dây đồng chất dài 4 m, tiết diện 1,5 m m 2
A. R2 = 0,1Ω
B. R2 = 0,25Ω
C. R2 = 0,36Ω
D. R 2 = 0,4Ω
Người ta cần một điện trở 100Ω bằng một dây nicrôm có đường kính 0,4 mm. Điện trở suất nicrôm ρ = 110. 10 - 8 Ωm. Chiều dài đoạn dây phải dùng là
A. 8,9m.
B. 10,05m.
C. 11,4m.
D. 12,6m.
Có một lượng kim loại xác định dùng làm dây dẫn. Nếu làm dây với đường kính 2 mm thì điện trở của dây là 16 Ω. Nếu làm bằng dây dẫn có đường kính 4 mm thì điện trở của dây thu được là
A. 8 Ω
B. 4 Ω
C. 2 Ω
D. 1 Ω