Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 60 Ω . B. 40 Ω . C. 50 Ω . D. 30 Ω .
Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40Ω cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 20Ω , và tụ điện có dung kháng 60Ω . Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần 30 ( Ω ) mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π 6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π 3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng dòng điện qua mạch bằng
A. 3 3 A
B. 3 ( A )
C. 4 ( A )
D. 2 A
Đặt điện áp u = U 2 cos 100 π t ( V ) vào đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây có cảm kháng Z L = 40 Ω điện trở thuần r = 20 Ω và tụ điện có dung kháng Z C = 60 Ω Điều chỉnh R để công suất trên R lớn nhất. Khi đó điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện là 150 V. Tính U
A. 150V
B. 261V
C. 277V
D. 100V
Đặt điện áp 50 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 40 Ω và cuộn dây thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là U L = 30 Ω . Độ tự cảm của cuộn dây là
A . 0 , 4 π 2 H
B . 0 , 3 π H
C . 0 , 4 π 3 H
D . 0 , 2 π H
Đặt điện áp 50 V – 50 Hz vào đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở 40 Ω và cuộn dây thuần cảm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là U L = 30 V . Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0 , 4 π 2 H
B. 0 , 3 π H
C. 0 , 4 π 3 H
D. 0 , 2 π H
Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80 Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện 0,25π, toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40 Ω.
B. 120 Ω.
C. 160 Ω.
D. 320 Ω.
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30 Ω , cuộn dây có điện trở thuần 30 Ω và có cảm kháng 40 Ω , tụ điện có dung kháng 10 Ω . Dòng mạch chính có biểu thức i = 2 cos ( 100 π t + π / 6 ) ( A ) (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện.
A. u L r C = 60 cos ( 100 π t − π 3 ) ( V )
B. u L r C = 60 cos ( 100 π t + π 4 ) ( V )
C. u L r C = 60 2 cos ( 100 π t − π 12 ) ( V )
D. u L r C = 60 2 cos ( 100 π t + 5 π 12 ) ( V )
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở 30 Ω , cuộn dây có điện trở thuần 30 Ω và có cảm kháng 40 Ω , tụ điện có dung kháng 10 Ω . Dòng mạch chính có biểu thức i = 2 cos ( 100 πt + π 6 ) A (t đo bằng giây). Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện.
A . U L r C = 60 cos 100 πt - π 3 V
B . U L r C = 60 cos 100 πt + π 4 V
C . U L r C = 60 2 cos 100 πt - π 12 V
D . U L r C = 60 2 cos 100 πt + 5 π 12 V