Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực F → thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là
A. 40π cm/s
B. 9 cm/s
C. 20π cm/s
D. 20π 3 cm/s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
A. 2 π 3 m k
B. π 6 m k
C. π 3 m k
D. 4 π 3 m k
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cần bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết F 1 + 3 F 2 + 6 F 3 = 0 . Lấy g = 10 m / s 2 . Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,46
B. 1,38
C. 1,27
D. 2,15
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi của lò xo vào thời gian được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ t 1 đến t 2 số lần lực đàn hồi của lò xo đổi chiểu chiều
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng 0,4kg , dao động điều hòa . Đồ thị vận tốc V theo thời gian t(như hình 1) . Tính :
a) Độ cứng của lò xo
b) Tính cơ năng của con lắc lò xo
c) Tính thế năng của vật khi t = 1s
Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của lò xo theo thời gian được cho như hình vẽ. Xác định khối lượng của vật nặng. Lấy π 2 = 10
A. 1 kg
B. 0,8 kg
C. 0,25 kg
D. 0,5 kg
Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = A cos ω t cm. Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong
A. 20 cm/s
B. 40 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Đồ thị (1) biểu diễn lực hồi phục phụ thuộc vào thời gian. Đồ thị (2) biểu diễn độ lớn lực đàn hồi phụ thuộc vào thời gian. Lấy g = 10 m / s 2 và π 2 = 10. Độ ứng của lò xo là
A. 100 N/m
B. 400 N/m
C. 200 N/m
D. 300 N/m
Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100 g. Chọn trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Cho con lắc đó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thu được đồ thị theo thời gian của thế năng đàn hồi như hình vẽ. Lấy g = π 2 m / s 2 = 10 m / s 2 . Vật dao động điều hòa với phương trình
A. x = 6 , 25 cos ( 2 π t - π 3 ) c m
B. x = 12 , 5 cos ( 4 π t - π 3 ) c m
C. x = 12 , 5 cos ( 2 π t + π 3 ) c m
D. x = 6 , 25 cos ( 4 π t + π 3 ) c m