Đáp án C
Từ đồ thị ta có chu kỳ dao động của vật là T=0,4s
Độ cứng của lò xo là
Đáp án C
Từ đồ thị ta có chu kỳ dao động của vật là T=0,4s
Độ cứng của lò xo là
Một con lắc lò xo vật nặng m = 500g dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Độ cứng k của lò xo là
A. 250 N/m
B. 49 N/m
C. 123 N/m
D. 62 N/m
Một con lắc lò xo gồm vật năng khối lượng m =100 g đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị thế năng – li độ của con lắc được cho như hình vẽ. Độ cứng k của lò xo là
A. 100 N/m
B. 200 N/m
C. 25 N/m
D. 50 N/m
Một con lắc lò xo gồm vật năng khối lượng m =100 g đang dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị thế năng – li độ của con lắc được cho như hình vẽ. Độ cứng k của lò xo là
A. 100 N/m
B. 200 N/m
C. 25 N/m
D. 50 N/m
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g =10m/s2 đang dao động điều hòa trên trục Ox thẳng đứng hướng lên. Cho đồ thị biểu diễn độ lớn của lực đàn hồi lò xo vào thời gian như hình vẽ. Độ cứng lò xo và khối lượng vật nặng lần lượt bằng
A.100N/m; 1kg
B.100N/m; 100g
C.10N/m; 1kg
D.10N/m; 100g
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng k có đầu trên cố định, vật đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng. Chiều dương của trục Ox hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của giá trị đại số của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết ta có hệ thức : F1 + 3F2 + 5F3 = 0. Lấy g = 10 m/s2 . Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén trong một chu kỳ dao động gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,24.
B. 1,38.
C. 1,30.
D. 1,15.
Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hoà. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào li độ như hình vẽ. Giá trị của W0 là
A. 0,4 J.
B. 0,5 J.
C. 0,3 J.
D. 0,2 J.
Quả nặng có khối lượng 500g gắn vào lò xo có độ cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(10t - π/3) (cm)
B. x = 8cos(10t - π/6) (cm)
C. x = 8cos(10t + π/3) (cm)
D. x = 8cos(10t + π/6) (cm)
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng k có đầu trên cố đinh, vật đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng. Chiều dương của trục Ox hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của giá trị đại số của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết ta có hệ thức : F 1 + 3 F 2 + 5 F 3 = 0 . Lấy g = 10 m / s 2 . Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén trong một chu kỳ dao động gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,24
B. 1,38
C. 1,30
D. 1,15
Một con lắc lò xo có đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào một vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi vào li độ x. Tốc độ của vật nhỏ khi đi qua vị trí lò xo không biến dạng bằng
A. 86,6 cm/s
B. 100 cm/s
C. 70,7 cm/s
D. 50 cm/s