Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật, độ dãn của lò xo là Δl. Tần số góc dao động của con lắc này là
Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là ∆ l . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2 π ∆ l g
B. 1 2 π g ∆ l
C. 1 2 π ∆ l g
D. 2 π g ∆ l
Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là ∆ l . Chu kì dao động của con lắc này là
A. 2 π g ∆ l
B. 1 2 π ∆ l g
C. 1 2 π g ∆ l
D. 2 π ∆ l g
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật thì độ dãn của lò xo là Δl0. Chu kì dao động của con lắc này là
Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 , người ta treo thẳng đứng một con lắc lò xo. Khi con lắc ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn một đoạn D I = 10 c m . Năng lượng dao động là 0,01J, khối lượng vật nặng là 500g. Tính biên độ dao động.
A. 10cm.
B. 5cm.
C. 2,5cm.
D. 2cm.
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ ( không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy π2=10, g = 10m/s2. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,10s
B. 0,20s
C. 0,13s
D. 0,05s
Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết độ biến dạng tại vị trí cân bằng của lò xo là Δ ℓ 0 . Tần số dao động của con lắc này là
A. 2 π g Δ l 0
B. 1 2 π Δ l 0 g
C. 2 π Δ l 0 g
D. 1 2 π g Δ l 0
Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là ∆ l . Chu kì dao động của con lắc này là
A. T = 2 π g ∆ l
B. T = 1 2 π ∆ l g
C. T = 1 2 π g ∆ l
D. T = 2 π ∆ l g
Con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là ∆ l . Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
A. T = 1 2 π m k
B. T = 2 π k m
C. T = 2 π Δ l g
D. T = 1 2 π g Δ l