Đáp án D
Cách 1. Sử dụng công thức độc lập với thời gian.
*Khi đầu trên con lắc bị giữ lại thì con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O: Với độ biến dạng của con lắc khi ở vị trí cân bằng là
Đáp án D
Cách 1. Sử dụng công thức độc lập với thời gian.
*Khi đầu trên con lắc bị giữ lại thì con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O: Với độ biến dạng của con lắc khi ở vị trí cân bằng là
Một con lắc có tần số góc riêng ω = 25 rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng ở bên dưới. Ngay khi con lắc đạt vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc sau đó
A. 60 cm/s
B. 58 cm/s
C. 73 cm/s
D. 67 cm/s
Một con lắc lò xo có tần số riêng ω = 25 rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật năng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc.
A. 60cm/s.
B. 58cm/s.
C. 73cm/s.
D. 67cm/s.
Một con lắc có tần số góc riêng ω = 25rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng ở bên dưới. Ngay khi con lắc đạt vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc sau đó
A. 60 cm/s
B. 58 cm/s
C. 73 cm/s
D. 67 cm/s
Một con lắc lò xo có tần số góc riêng ω = 25 rad/s được thả rơi tự do từ trạng thái lò xo không biến dạng với trục lò xo luôn thẳng đứng. Ngay khi con lắc đạt vận tốc 42 cm/s thì đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy g = 10 m / s 2 . Vận tốc cực đại của con lắc lò xo khi nó dao động điều hòa là?
A. 60 cm/s
B. 73 cm/s
C. 58 cm/s
D. 67 cm/s
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 20 rad/s. Khi li độ của vật là 2 cm thì vận tốc là 40 3 c m / s . Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là:
A. 0,2 N.
B. 0,4 N.
C. 0 N.
D. 0,1 N
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 3 cm rồi truyền cho nó vận tốc 40 cm/s thì nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo và khi vật đạt độ cao cực đại, lò xo dãn 5 cm. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Vận tốc cực đại của vật dao động là
A. 1,15 m/s
B. 0,5 m/s
C. 10 cm/s
D. 2,5 cm/s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho vật nhỏ dao động dọc trục lò xo. Khi vật ở vị trí cao nhất lò xo giãn 6 cm; khi vật ở cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là 20 3 cm/s. Biết gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật là
A. 50 cm/s
B. 60 cm/s
C. 45 cm/s.
D. 40 cm/s
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100g được treo ở vị trí dưới của lò xo. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l 0 = 25 c m . Lúc đầu con lắc không chuyển động, trục lò xo thẳng đứng, vật m ở vị trí cân bằng. Tại cùng một thời điểm, cho điểm phía trên của lò xo chuyển động thẳng đều xuống dưới với tốc độ v 0 = 40 cm / s , đồng thời truyền cho vật m vận tốc đầu v 1 = 10 c m / s hướng thẳng đứng lên trên. Lấy g = 10 m / s 2 . Chiều dài lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động xấp xỉ bằng
A. 27,6 cm
B. 29,2 cm
C. 28,1 cm
D. 26 ,6cm
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 20 rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Khi qua vị trí x = 2 cm, vật có vận tốc v = 40 √ 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,2 N
B. 0,1 N
C. 0 N
D. 0,4 N