Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α 0 là
A. 6 , 6 °
B. 3 , 3 °
C. 9 , 6 °
D. 5 , 6 °
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α o tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α o là
A. 3,30..
B. 6,60 .
C. 5,60 .
D. 9,60 .
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α o tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α o là:
A. 6 , 6 o
B. 3 , 3 o
C. 5 , 6 o
D. 9 , 6 o
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α 0 là
A. 6,6 0
B. 3,3 0
C. 5,6 0
D. 9,6 0
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là:
A. 5,60
B. 6,60
C. 3,30
D. 9,60
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α 0 là
A. 6 . 6 °
B. 3 . 3 °
C. 5 . 6 °
D. 9 . 6 °
Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α 0 tại một nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực , căng dây nhỏ nhất. Tính biên độ góc α 0
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc a 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của a 0 là
A. 3 , 30 °
B. 6 , 6 °
C. 5 , 6 °
D. 9 , 6 °
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc a0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của a0 là
A. 3,30.
B. 6,60.
C. 5,60.
D. 9,60.