Chọn B
+ Ta có: Δt = 6T1 = 10T2 → 6 . 2 π l g = 10 . 2 π l - 0 , 16 g
+ Giải phương trình ta được: l = 25cm.
Chọn B
+ Ta có: Δt = 6T1 = 10T2 → 6 . 2 π l g = 10 . 2 π l - 0 , 16 g
+ Giải phương trình ta được: l = 25cm.
Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 21 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 16 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là
A. 40 cm
B. 50 cm.
C. 48 cm.
D. 60 cm
Một con lớn đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động điều hòa. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. 9m.
B. 25cm.
C. 9cm.
D. 25m
Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng một con lắc đơn có độ dài l và quan sát thấy trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện được 6 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu ?
A. 20 cm.
B. 25 cm.
C. 40 cm.
D. 9 cm.
Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Δt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7 m thì trong khoảng thời gian Δt đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu l là:
A. 0,9 m.
B. 1,2 m.
C. 2,5 m.
D. 1,6 m.
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, trong khoảng thời gian ∆ t nó thực hiện được 6 dao động. Thay đổi chiều dài của nó 16 cm thì cũng trong khoảng thời gian trên nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng:
A. 25 cm.
B. 25 m.
C. 9 cm.
D. 9 m
Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 16cm, trong cùng khoảng thời gian Δ t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Tính độ dài ban đầu
A. 60 cm
B. 50 cm
C. 40cm
D. 25 cm
Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt = 10 phút nó thực hiện 299 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 40 cm, trong cùng khoảng thời gian Δ t như trên, con lắc thực hiện 386 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là
A. 9 , 80 m / s 2
B. 9 , 81 m / s 2
C. 9 , 82 m / s 2
D. 9 , 83 m / s 2
Một con lắc đơn dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian ∆ t con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần. Tăng chiều dài con lắc thêm 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm. B. 60 cm.
C. 100 cm. D. 144 cm.
: Trong khoảng thời gian t, một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 60 dao động. Khi tăng chiều dài của nó thêm 33 cm thì cũng trong khoảng thời gian đó con lắc thực hiện được 50 dao động. Chiều dài l là
A. 50 cm. B. 75 cm. C. 100 cm. D. 165 cm