nKCl (ban đầu) = 0,02 . 0,1 = 0,002 (mol)
nKCl (lúc sau) = 0,02 . 0,2 = 0,004 (mol)
nKCl (thêm vào) = 0,004 - 0,002 = 0,002 (mol)
mKCl (thêm vào) = 0,002 . 74,5 = 0,149 (g)
nKCl (ban đầu) = 0,02 . 0,1 = 0,002 (mol)
nKCl (lúc sau) = 0,02 . 0,2 = 0,004 (mol)
nKCl (thêm vào) = 0,004 - 0,002 = 0,002 (mol)
mKCl (thêm vào) = 0,002 . 74,5 = 0,149 (g)
Số mol KCl có trong 200 ml dung dịch 1M là:
A:0,1 mol B:0,15 mol C:0,25 mol D: 0,2 mol
biết độ tan kcl ở 20 độ c là 40 một dung dịch nóng có chứ 54 g kcl trong 130g h2o được làm lanh ở 20 độ c a/hãy cho biết có bao nhiêu gam kcl tan trong dung dịch b/có bao nhiêu gam kcl tách ra khỏi dung dịch
Câu 29: _TH_ Trong 500 ml dung dịch Na0H có chứa 2 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 1M B. 0,2 M C. 0,1 M D. 0,15M
Câu 30: _VD_ Dung dịch Na0H 4M (D=1,43g/ml) có C% là:
A. 11 B. 12 C. 11,19 D. 11,89
Tính khối lượng chất tan cần dùng để pha chế các dung dịch sau:
a. 300 ml dung dịch KCl 2M.
b. 20 gam dung dịch NaOH 25%.
c. 100 gam dung dịch MgCl2 bão hòa biết độ tan của MgCl2 là 53,6 gam.
Trong 100 gam dung dịch KCl 7,45 % có số mol chất tan là
A.0,1 B.0,01. C.0,2. D.0,02
Bài 1.Tính nồng độ mol của 850 ml dung dịch có hòa tan 20g KNO3.
Bài 2.Tỉnh nồng độ mol của 0,5 mol KCl trong 750 ml dung dịch
Bài 3.Hãy tính số mol và số gam chất tan có trong 500 ml dung dịch KNO; 2M
Bài 4.Hãy tính nổng độ phần trăm của 20 g KCl trong 600 g dung dịch
Biêt độ tan của muối KCl ở 20 0 C là 34g. Một dung dịch KCl nóng có chưa 50g KCl trong 130g H 2 O được làm lạnh về nhiệt độ 20 0 C . Hãy cho biết: Có bao nhiêu gam KCl tan trong dung dịch?
Biêt độ tan của muối KCl ở 20 0 C là 34g. Một dung dịch KCl nóng có chưa 50g KCl trong 130g H 2 O được làm lạnh về nhiệt độ 20 0 C . Hãy cho biết: Có bao nhiêu gam KCl tách ra khỏi dung dịch?
Tính khối lượng muối Kali clorua kcl có có thể tan trong 150 gam nước ở 20 độ c để tạo thành dung dịch bão hòa biết độ tan KCL ở 20 độ c là 34 gam