Một chất điểm dao động với phương trình x = 4cos(5πt - 3π/4) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t1 = 0,1 s đến thời điểm t2 = 6 s là
A. 84,4 cm.
B. 237,6 cm.
C. 333,8 cm.
D. 234,3 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos ( π t + π / 3 ) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2019 chất điểm có tốc độ 5n cm/s vào thời điểm
A. 1009,5 s
B. 1008,5 s
C. 1009 s
D. 1009,25 s
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt – π/3)cm, t tính bằng s. Quãng đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ lúc t = 0 là
A. 56 cm.
B. 48 cm.
C. 58 cm.
D. 54 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 √ 2 cos ( 5 π t - 3 π / 4 ) , (x tính bằng cm; t tính bằng s).
Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm t1 = 0,1s đến thời điểm t2 = 6s là:
A. 84,4 cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 336,1cm
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 2 cos(5pt - 3p/4)
(x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm t1 = 0,1s đến thời điểm t2 = 6s là
A. 84,4 cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 336,1cm
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 c o s 5 π t − 3 π 4 cm ( t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t = 0 , 1 s đến thời điểm t 2 = 6 s là.
A. 234,34 cm.
B. 254,33 cm.
C. 331,23 cm.
D. 333,54 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 2 cos ( 5 πt - 3 π 4 ) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi từ thời điểm t 1 = 0 , 1 s đến thời điểm t 2 = 6 s là
A. 84,4 cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 336,1cm
Một vật 300 dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt+π/3) ( x được tính bằng cm, t được tính bằng s), li độ của vật tại thời điểm t =1/4 s là
A. 6 cm B. 3 cm C. -3 cm D. - 6 cm
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4 sin ( πt + π 6 ) cm, t tính bằng s. Quãng đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ t = 0 là:
A. 56 cm.
B. 48 cm.
C. 58 cm.
D. 54 cm.