Phương pháp:Công thức lượng giác cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
Cách giải:
Ta có
=> Biên độ và pha ban đầu lần lượt là: 2a và –π/6
Đáp án A
Phương pháp:Công thức lượng giác cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
Cách giải:
Ta có
=> Biên độ và pha ban đầu lần lượt là: 2a và –π/6
Đáp án A
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = φcos(Aω + t).
B. x = Acos(ωt + φ).
C. x = tcos(φA + ω).
D. x = ωcos(tφ + A).
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω v à φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = A cos ( ω t + φ )
B. x = ω cos ( t φ + A )
C. x = t cos ( φ A + ω )
D. x = φ cos ( A ω + t )
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = φcos(Aω + t).
B. x = Acos(ωt + φ).
C. x = tcos(φA + ω).
D. x = ωcos(tφ + A).
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là
A. x = φ cos ( A ω + t )
B. x = A cos ( ω t + φ )
C. x = t cos ( φ A + ω )
D. x = ω cos ( φ t + A )
Cho hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = A 1 cos ω t và x 2 = A 2 cos( ω t + π /2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. A = A 2 1 - A 2 2
B. A = A 2 1 + A 2 2
C. A = A 1 - A 2
D. A = A 1 + A 2
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là
A. v = - Aωsin ( ωt + φ )
B. v = Aωcos ( ωt + φ )
C. v = - Aω 2 cos ( ωt + φ )
D. v = Aφsin ( ωt + φ )
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là :
A. v = − A ω sin ω t + φ .
B. v = A c os ω t + φ .
C. v = − A ω 2 cos ω t + φ .
D. v = A φ sin ω t + φ .
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = A cos( ω t + φ ) (A >0, ω > 0). Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω
B. cos( ω t + φ )
C. ω t + φ
D. φ
Một chất điểm dao động điều hòa theo phươlng trình x = – 4 cos 5 π t (cm). Biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động lần lượt là
A. – 4 c m ; 0 , 4 s ; 0
B. 4 c m ; 0 , 4 s ; 0
C. 4 c m ; 2 , 5 s ; π
D. 4 c m ; 0 , 4 s ; π