Một vật dao động điều hòa với tần số f và biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là
A. 1 3 f
B. 1 4 f
C. 1 2 f
D. 1 12 f
Một vật dao động điều hòa với tần số f biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là:
Một vật dao động điều hòa với tần số f biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là:
A. 1 3 f
B. 1 4 f
C. 1 12 f
D. 1 2 f
Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là:
A. 1 6 f
B. 1 4 f
C. 1 12 f
D. 1 3 f
Một vật đao dộng điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là
A.
B.
C.
D.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với tần số góc 2π rad/s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10,92 cm là
A. 0,25 (s)
B. 0,3 (s).
C. 0,35 (s).
D. 0,45 (s).
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Trong khoảng thời gian Δt 0 < Δt < 0 , 5 T quãng đường ngắn nhất và dài nhất vật đi được là
A. S min = 2 A 1 − c os ωΔt 2 , S max = 2 Asin ωΔt 2
B. S min = 2 Acos ωΔt 2 , S max = 2 A 1 − sin ωΔt 2
C. S min = A 1 − c os ωΔt 2 , S max = 2 Atan ωΔt 2
D. S min = 3 A 1 − c os ωΔt 2 , S max = 2 Acot ωΔt 2
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường có độ dài 7A là
A. 13T/6
B. 13T/3
C. 11T/6
D. T/4
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Trong khoảng thời gian Δt (0 < Δt < T/2) quãng đường ngắn nhất và dài nhất vật đi được là