Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trình x=Acos(wt+ φ ). Biết T = 0,4s, biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là :
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình: x = 5 cos ( ω t + φ ) cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động thì độ lớn gia tốc của chất điểm không nhỏ hơn 40 3 cm/s2 trong khoảng thời gian là T/3. Tần số góc là
A. 4π rad/s.
B. 5,26 rad/s.
C. 6,93 rad/s.
D. 4 rad/s.
Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Cứ sau 0,5 s thì động năng lại bằng thế năng và trong 4/3 s vật đi được quãng đường dài nhất là 12 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0 , vật qua li độ x = 2 3 theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là?
A. x = 4 cos π t − π 6 c m .
B. x = 4 3 cos π t − π 3 c m .
C. x = 4 cos 2 π t − π 3 c m .
D. x = 4 3 cos 2 π t − π 6 c m .
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trình x = Acos ωt + φ . Biết T = 0,4 s, biên độ 4 cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2 cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t 1 trước đó 0,1 s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là :
A. - 2 3 cm; 10π cm/s.
B. 2 3 cm; 10π cm/s.
C. - 2 3 cm; –10π cm/s.
D. 2 3 cm; –10π cm/s
Một vật có khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) cm. Tại thời điểm t 1 , vật đi qua vị trí có li độ x 1 = 4 cm, đến thời điểm vật có li độ x 2 = 3 cm. Tại thời điểm thì vật đạt tốc độ 6π cm/s. Cơ năng dao động của vật là
A. 5 mJ
B. 4 mJ
C. 7 mJ
D. 1 mJ
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox. Trong thờ gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Chọn gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Tìm phương trình dao động của chất điểm.
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình x = 5 cos ωt + φ : cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động thì độ lớn gia tốc của chất điểm không nhỏ hơn 40 3 cm/ s 2 trong khoảng thời gian là một phần ba chu kì. Tần số góc là
A. 4π rad/s.
B. 5,26 rad/s.
C. 6,93 rad/s.
D. 4 rad/s
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x = A cos ( ω t - π 6 ) cm Gọi W d , W t lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì W d ≥ W t là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v = ω x lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 503,71 s.
B. 1007,958 s
C. 2014,21 s
D. 703,59 s
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acos ω t . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Láy π 2 = 10 . Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m
B. 100 N/m
C. 25 N/m
D. 200 N/m