Chọn B.
Từ : a ht = rω 2 = r ( ∆ α ∆ t ) 2 = 0 , 4 . ( 320 . 2 π 60 ) 2 = 499 , 2 ( m / s 2 )
Chọn B.
Từ : a ht = rω 2 = r ( ∆ α ∆ t ) 2 = 0 , 4 . ( 320 . 2 π 60 ) 2 = 499 , 2 ( m / s 2 )
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 320 vòng. Gia tốc hướng tâm của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 235 m/ s 2 .
B. 449 m/ s 2 .
C. 394 m/ s 2 .
D. 389 m/ s 2 .
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 320 vòng. Gia tốc hướng tâm của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 m/s.
B. 4p m/s.
C. 6p m/s.
D. 6 m/s.
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 300 vòng. Hãy xác định tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của chất điểm
Câu 37: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0,5 m. Biết tốc độ góc của chất điểm là 3π rad/s. Lấy pi^2 = 10 . Gia tốc hướng tâm của chất điểm là : A. 45m/s2 B. 46m/s2 C. 34m/s2 D. 36m/s2
Câu 52: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 18N và 24N. Biết góc tạo bởi hai véctơ lực là 90 độ . Hợp lực có độ lớn là A. 20N. B. 25N. C. 30N. D. 42N.
Từ trường có thể buộc một hạt mang điện chuyển động theo một quỹ đạo tròn. Giả sử trong từ trường, một electron chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm là 3 , 5 . 10 14 m / s 2 Nếu bán kính quỹ đạo bằng 20 cm thì tốc độ dài của electron gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,2.106 m/s.
B. 7,5.106 m/s.
C. 7,9.106 m/s
D. 8,3.106 m/s.
Từ trường có thể buộc một hạt mang điện chuyển động theo một quỹ đạo tròn. Giả sử trong từ trường, một electron chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm là 3 , 5 . 10 14 m / s 2 . Nếu bán kính quỹ đạo bằng 20 cm thì tốc độ dài của electron gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7 , 2 . 10 6 m/s.
B. 7 , 5 . 10 6 m/s.
C. 7 , 9 . 10 6 m/s.
D. 8 , 3 . 10 6 m/s.
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 300 vòng. Tốc độ dài của chất điểm bằng
A. 4 m/s.
B. 4p m/s.
C. 6p m/s.
D. 6 m/s.
Một bánh xe có bán kính 50 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn
A. 200 m/s2 .
B. 400 m/s2 .
C. 100 m/s2 .
D. 300 m/s2 .
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. biết rằng nó đi được 7 vòng trong một giây. Tốc độ dài của chất điểm bằng
A. 62,8 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 12,57 m/s.
D. 17,59 m/s.