Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ: Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải.
Chọn: C.
Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ: Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải.
Chọn: C.
Câu 17: Trên Trái Đất, lục đại nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam?
A. Lục địa Nam Mỹ
B. Lục địa Phi
C. Lục địa Á – Âu
D. Lục địa Ô-xtrây-li-a
Câu 18: Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ?
A. Có màu sắc và kí hiệu
B. Có bảng chú giải
C. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải
D. Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
Câu 19: Ngọn núi có độ cao tương đối là 1000m, người ta đo chỗ thấp nhất của chân núi đến
mực nước biển trung bình là 150m. Vậy độ cao tuyệt đối của ngọn núi này là:
A. 1100m
B. 1150m
C. 950m
D. 1200m
Câu 20: Cho biết trạng thái lớp vỏ Trái Đất:
A. Lỏng
B. Từ lỏng tới quánh dẻo
C. Rắn chắc
D. Lỏng ngoài, rắn trong
Câu 21: Vào ngày nào trong năm ở cả hai nửa cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12
B. Ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9
C. Ngày 22 tháng 3 và ngày 22 tháng 9
D. Ngày 21 tháng 6 và ngày 23 tháng 12
Câu 22: So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc:
A. 56o27’
B. 23o27’
C. 66o33’
D. 32o27’
Câu 23: Vùng nội chí tuyến là vùng nằm:
A. Từ vòng cực đến cực
B. Giữa hai chí tuyến
C. Giữa hai vòng cực
D. Giữa chí tuyến và vòng cực
Câu 24: Những nơi trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng là:
A. Nằm ở 2 cực
B. Nằm trên xích đạo
C. Nằm trên 2 vòng cực
D. Nằm trên 2 chí tuyến
Các yếu tố cơ bản của bản đồ(Kinh tuyến, vĩ tuyến, tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản dồ, bảng chú giải)? Các cách xác định phương hướng trên bản đồ?
Ai giúp tui với tui đang cần gấp
Câu 3: Trên bản đồ, để thể hiện một sân bay người ta dùng loại kí hiệu nào? *
A. Kí hiệu điểm
B. Kí hiệu diện tích
C. Kí hiệu đường
D. cả ba loại kí hiệu trên
Câu 4: Cho biết bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ lớn nhất *
A. 1: 2 000 000
B. 1: 2 000
C. 1: 10 000
D. 1: 7 500
*
A
B
C
D
Câu 10: Câu tục ngữ sau đây đề cập đến hiện tượng nào?“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng.Ngày tháng mười chưa cười đã tối” *
A. Mùa trên Trái Đất
B. Thời vụ sản xuất nông nghiệp
C. Sụ chênh lệch ngày – đêm theo vĩ độ
D. Hiện tượng ngày – đêm dài ngắn theo mùa
- Quy ước về phương hướng trên bản đồ.
- Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ.
- Tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ bản đồ.
- Kí hiệu bản đồ:
+ Các loại kí hiệu
+ các dạng kí hiệu
- Kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí của 1 điểm, xác định tọa độ địa lí của 1 điểm cụ thể trên bản đồ.
- Kích thước, hình dạng của Trái Đất.
- Tại sao các địa phương ven biển người ta phải xây dựng các đài quan sát?
Bài 1: Xác định trên bản đồ và quả Địa cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu. Ghi toạ độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ.
Bài 2: Các yếu tố cơ bản của bản đồ: Đọc các kí hiệu và chú giải, tính khoảng cách trên thực tế, xác định phương hướng trên bản đồ.
Bài 4: Đọc bản đồ, xác định vị trí của đối tƣợng địa lí trên bản đồ. Tìm đƣờng đi trên bản đồ.
Bài 5: Nêu hình dạng, kích thƣớc của Trái Đất.
Bài 6: Mô tả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và trình bày các hệ quả.
Bài 7: Mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. Trình bày hiện tƣợng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
Bài 9: Trình bày cấu tạo của Trái Đất. Xác định trên lƣợc đồ các mảng kiến tạo lớn. Trình bày hiện tƣợng núi lửa và động đất, nêu nguyên nhân.
Bài 10: Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh. Trình bày hiện tƣợng tạo núi.
Bài 11: Phân biệt một số dạng địa hình chính. Kể tên một số loại khoáng sản.
Bài 12: Đọc lƣợc đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
kí hiệu bản đồ có tỉ lệ 15000000 hãy xác định khoảng cách thực địa của đoạn đường A-B, C-D biết a, k/c trên bản đồ từ A-B là 2,5 cm b, k/c trên bản đồ C-D là 7cm.
giúp nhé các bạn mình đang cần gấp
Câu 1: (3 điểm)
Trên bẩn đồ tỉ lệ 1: 2000, khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên bản đồ là 5cm. Hãy tính khoảng cách hai điểm đó ngoài thực tế?
Câu 2: (7 điểm)
a/ Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì?
b/ Kí hiệu ở hình bên dưới thuộc loại kí hiệu nào?
Cảng biển
chỉ em với ạ!!
Câu 9. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kỉ hiệu nào :
A. Đường B. Diện tích C. Điểm D. Hình học.
Câu 10. Bản đồ có tỉ lệ lớn thì đối tượng biểu hiện;
A. nhiều đối tượng địa lý hơn. B. It đối tượng địa lý hơn.
C. Dối tượng địa lý to hơn. D. Dối tượng địa lý nhỏ hơn.
Câu 11. Bản đồ là hình vẽ:
A tương đối chưa chính xác. B. tuyệt đối chính xác.
C. tương đối chính xác. D. kém chính xác.
Chương 1: Bản đồ, phương tiện thể hiện bể mặt Trái Đất
Câu 1: Dưa vảo H2 SGK trang 102 cho biết thế nào là kinh tuyến: vĩ tuyến: kinh.
tuyến gốc vả vĩ tuyển gốc?
Câu 2: Xác định các điểm A. B, C trên hình 4 SGK. trang 103
Câu 3: T¡ lệ bản đồ là gì? Có mây loại tỉ lệ bản đỏ? Tính tỉ lệ bản đồ bài tậpl,2_
phân 2 (Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ) trang 107 SGK.
Câu 4: Kí hiệu bản đồ là gì? Có mây loại kí hiệu bản đồ. Cho ví dụ từng loại (Hình
1 SGK trang 108)
Để biết được mức độ thu nhỏ của bản đồ so với ngoài thực tế chúng ta dựa vào
A. bảng chú giải.
B. tên bản đồ.
C. tỉ lệ bản đồ.
D. màu sắc bản đồ.