Mỗi số sau có bao nhiêu ước và tìm các ước của các số đó
a)720
b)542
c)1020
a , Mỗi số sau có bao nhiêu ước của các số sau và tìm ước của chúng : 119 , 625, 200 , 243 , 56 , 1125 , 70 , 540 b , Tìm số tự nhiên a , biết rằng a = 2x 3y với xx , yEN* và a có 9 ước
Mỗi số sau có bao nhiêu ước?
a) 200
b) 720
Bài 13. Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của nó là ước nguyên tố của chúng? Ví dụ: Số abc thỏa mãn thì a, b, c là các ước nguyên tố của abc
Bài 14. Tìm các số nguyên tố a, b, c biết \(\dfrac{abc}{a+b+c}\) = 3.
Bài 15. Tìm các số nguyên tố p, q sao cho 7p + q và pq + 11 cũng là các số nguyên tố.
Bài 21. Một số tự nhiên n có 30 ước số. Chứng minh rằng tích tất cả các ước của n là n 15.
Bài 1. a) Cho các số : 5;8;12;17
a) Tìm tất cả các ước của mỗi số trên
b) Chỉ ra các ước nguyên tố của mỗi số đó
C) Tìm đúng ba bội của mỗi số sau: 2;5;8;12
bài 1
phân tích các số sau 36,52,134,391,1463 ra thừa số nguyên tố
a) tìm các ước nguyên tố của mỗi số trên
b) tìm các ước nguyên mỗi số
bài 2
a) viết các số chỉ có ước nguyên tố là 7
b) viết bốn số tự nhiên mà mỗi số có đúng ba ước nguyên tố
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố và tìm xem mỗi số có bao nhiêu ước: a) 320 b) 625 c) 504 d) 900 e) 3675
1. Cho số \(a=2^3.5^2.11.\) Mỗi số 4, 8, 16, 11, 20 có là ước của a hay không?
2. a) Cho số a = 5 . 13. Hãy viết tất cả các ước của a.
b) Cho số b = \(2^5\). Hãy viết tất cả các ước của b.
c) Cho số c = \(3^2.7\). Hãy viết tất cả các ước của c.
3. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:
51; 75; 42; 30.
4. a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
b) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. Tìm a và b, biết rằng a < b.
bài 1:
a)phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:95;216;417
b)tìm số ước của mỗi số trên
c)tím các ước của mỗi số ước